Chon HSG lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Lộc |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chon HSG lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
UBND HUYệN TAM ĐảO
pHòng GD&ĐT
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học 2009 – 2010
Môn: Toán 2 – Thời gian: 20phút
Họ và tên:………………………………Học sinh trờng Tiểu học…………………
SBD:……………
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1 . Số ?
A . 7 B . 8 C. 9 D . 10
Bài 2 . Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với số liền sau của sốcó một chữ số là bao nhiêu?
A. 50 B. 100 C. 99 D. 98
Bài 3 Năm nay , hai anh em sinh đôi Hà và Lan lên 3 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu?
A. 5 B. 8 C. 14 D. 20
Bài 4. NGười ta dùng một sợi dây dài 40 cm để uốn thành một hình tứ giác . Lúc đó chu vi hình tứ giác đó bằng bao nhiêu xăng – ti - mét ?
A. 40 cm B. 80 cm C. 10 cm D. 50 cm
Bài 5. Có 28 người cần qua sông. Kể cả bác lái đò thì mỗi chuyến đò chỉ được chử 5 người .Hỏi để tất cả mọi người đều qua sông được thì bác lái đò phảI chở mấy chuyến?
A. 8 chuyến B. 7 chuyến C. 6 chuyến D. 5 chuyến
Bài 6. Có bao nhiêu hình tứ giác?
A.19
B.10
C.15
D.8
II. Phần tự luận:
(Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này)
Bài 7. Có 15 lít mật ong đựng triong một can to. Với một chiếc can 2 lít em hãy lấy ra 7 lít mật ong
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Cô giáo phát phần thưởng cho các bạn học sinh đỗ trong kì thi trạng nguyên nhỏ tuổi . Mỗi bạn được thưởng 4 quyển vở và 2 chiếc bút . Cô giáo có 22 quyển voqr và 10 chiếc bút . Tính ra số bút vừa đủ để phát thưởng . Hỏi số vở của cô giáo có đủ để phát thưởng không? Nếu thừa ( hay thiếu) thì thừa ( hay thiếu) mấy quyển
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ubnd huyện tam đảo
Phòng GD&đt
Trường T. H Vĩnh Thành
Hướng dẫn chấm đề thi TRạng nguyên nhỏ tuổi
năm học 2009 – 2010
Môn thi: toán 2
A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 1 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án và biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm: 6 điểm
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
C
A
B
B
Phần II. Tự luận
Bài 7. (2 điểm)
Vì 15 = 7 +8 0,25 điểm
15 = 7 ( 2 + 2 +2 +2 ) 0,5 điểm
- Đong 4 lần can 2 lít .
Vậy số dầu đã đong 4 lần là:
2 + 2 +2 + 2 = 8 ( lít ) 0,5 điểm
- Số lít mật ong còn lại
pHòng GD&ĐT
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học 2009 – 2010
Môn: Toán 2 – Thời gian: 20phút
Họ và tên:………………………………Học sinh trờng Tiểu học…………………
SBD:……………
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1 . Số ?
A . 7 B . 8 C. 9 D . 10
Bài 2 . Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với số liền sau của sốcó một chữ số là bao nhiêu?
A. 50 B. 100 C. 99 D. 98
Bài 3 Năm nay , hai anh em sinh đôi Hà và Lan lên 3 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu?
A. 5 B. 8 C. 14 D. 20
Bài 4. NGười ta dùng một sợi dây dài 40 cm để uốn thành một hình tứ giác . Lúc đó chu vi hình tứ giác đó bằng bao nhiêu xăng – ti - mét ?
A. 40 cm B. 80 cm C. 10 cm D. 50 cm
Bài 5. Có 28 người cần qua sông. Kể cả bác lái đò thì mỗi chuyến đò chỉ được chử 5 người .Hỏi để tất cả mọi người đều qua sông được thì bác lái đò phảI chở mấy chuyến?
A. 8 chuyến B. 7 chuyến C. 6 chuyến D. 5 chuyến
Bài 6. Có bao nhiêu hình tứ giác?
A.19
B.10
C.15
D.8
II. Phần tự luận:
(Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này)
Bài 7. Có 15 lít mật ong đựng triong một can to. Với một chiếc can 2 lít em hãy lấy ra 7 lít mật ong
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Cô giáo phát phần thưởng cho các bạn học sinh đỗ trong kì thi trạng nguyên nhỏ tuổi . Mỗi bạn được thưởng 4 quyển vở và 2 chiếc bút . Cô giáo có 22 quyển voqr và 10 chiếc bút . Tính ra số bút vừa đủ để phát thưởng . Hỏi số vở của cô giáo có đủ để phát thưởng không? Nếu thừa ( hay thiếu) thì thừa ( hay thiếu) mấy quyển
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ubnd huyện tam đảo
Phòng GD&đt
Trường T. H Vĩnh Thành
Hướng dẫn chấm đề thi TRạng nguyên nhỏ tuổi
năm học 2009 – 2010
Môn thi: toán 2
A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 1 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án và biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm: 6 điểm
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
C
A
B
B
Phần II. Tự luận
Bài 7. (2 điểm)
Vì 15 = 7 +8 0,25 điểm
15 = 7 ( 2 + 2 +2 +2 ) 0,5 điểm
- Đong 4 lần can 2 lít .
Vậy số dầu đã đong 4 lần là:
2 + 2 +2 + 2 = 8 ( lít ) 0,5 điểm
- Số lít mật ong còn lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Lộc
Dung lượng: 312,56KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)