CHỌN BỘ ĐỀ GK II-K1-K5
Chia sẻ bởi Vũ Quốc Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: CHỌN BỘ ĐỀ GK II-K1-K5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHAN SÀO NAM bài KIểM TRA ĐịNH Kỳ GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………………………. Môn Toán lớp 1-Năm học 2011-2012
Lớp: …….... (Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1(1đ): Viết số
Mười một;
………………..
Ba mươi ba;
………………….
Mười lăm ;
…………………..
Mười bảy ;
…………………..
Bài 2(1đ):
a) Khoanh vào số bé nhất: 59 ; 40 ; 61 ; 62
b) Khoanh vào số lớn nhất: 86 ; 87 ; 98 ; 89
Bài 3(1đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 14cm + 5 cm = ?
A. 18
B. 19
C. 64 cm
D. 19 cm
Bài 4(2đ): Đặt tính rồi tính:
30 + 20
………………
………………
………………
70 - 30
………………
………………
………………
16 - 6
………………
………………
………………
18 - 8
………………
………………
………………
Bài 5(2đ): Hà có một chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 6(2đ): Điền dấu > ; < ; = vào ô trống
90 - 40
60
50 + 40
90
60 + 20
70
70 - 40
80 - 50
Bài 7(1đ):
a/Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông và 3 điểm ở ngoài hình vuông(0,5đ)
b/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm (0,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: (1 điểm) Viết số đúng mỗi số 0,25 điểm (11;33;15;17)
Bài 2: (1 điểm)
a) Khoanh vào số bé nhất: (0,5 điểm) :40
b) Khoanh vào số lớn nhất (0,5 điểm) : 98
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào D. 19 cm
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Sai 1 phép tính trừ 0,5 điểm.
Đặt tính sai không cho điểm.
Bài 5: 2 điểm
1 chục nhãn vở = 10 nhãn vở (0.25 điểm)
Hà có tất cả số nhãn vở là (0.5 điểm)
10 + 20 = 30 (nhãn vở) (1 điểm)
Đáp số: 30 nhãn vở (0.25 điểm)
Bài 6: (2 điểm) Viết đúng mỗi dấu 0.5 điểm.
Bài 7: (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0.5 điểm.
TRƯỜNG TH PHAN SÀO NAM bài KIểM TRA ĐịNH Kỳ GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………………………. Môn: Tiếng Việt lớp 1 (Năm học 2010 -2011)
Lớp: …… Thời gian làm bài 40 phút
A.KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
1. Đọc vần (2 điểm) Mỗi vần đọc sai trừ 0,1 điểm
uyên uât uya oe oăt
oanh uê uơ ươp ôp
oan oai oat oang up
iêp ăp oong oăn uyêt
2. Đọc từ (2 điểm) (Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,2 điểm)
trường học, cô giáo, thầy hiệu trưởng, chăm chỉ, Bác Hồ
học hành, giúp đỡ, lao động, quê hương, khen thưởng
3. Đọc câu 3 điểm (Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,2 điểm)
Sách vở là đồ dùng học tập. Em phải giữ gìn cho sạch đẹp, không để bẩn, không để quăn mép. Ai biết quý sách vở đó là người học sinh ngoan.
II. Bài tập (3 điểm) (Thời gian 10 phút)
1. Gạch chân chữ viết sai
ghế ghỗ, ngọn gàng ngăn nắp, kon gà, quoả na, cái mú len
2. Nối ô chữ thành câu
Chúng em cày vỡ ruộng ra.
Chuồn chuồn xếp hàng vào lớp.
Họ và tên: ………………………………. Môn Toán lớp 1-Năm học 2011-2012
Lớp: …….... (Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1(1đ): Viết số
Mười một;
………………..
Ba mươi ba;
………………….
Mười lăm ;
…………………..
Mười bảy ;
…………………..
Bài 2(1đ):
a) Khoanh vào số bé nhất: 59 ; 40 ; 61 ; 62
b) Khoanh vào số lớn nhất: 86 ; 87 ; 98 ; 89
Bài 3(1đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 14cm + 5 cm = ?
A. 18
B. 19
C. 64 cm
D. 19 cm
Bài 4(2đ): Đặt tính rồi tính:
30 + 20
………………
………………
………………
70 - 30
………………
………………
………………
16 - 6
………………
………………
………………
18 - 8
………………
………………
………………
Bài 5(2đ): Hà có một chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 6(2đ): Điền dấu > ; < ; = vào ô trống
90 - 40
60
50 + 40
90
60 + 20
70
70 - 40
80 - 50
Bài 7(1đ):
a/Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông và 3 điểm ở ngoài hình vuông(0,5đ)
b/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm (0,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: (1 điểm) Viết số đúng mỗi số 0,25 điểm (11;33;15;17)
Bài 2: (1 điểm)
a) Khoanh vào số bé nhất: (0,5 điểm) :40
b) Khoanh vào số lớn nhất (0,5 điểm) : 98
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào D. 19 cm
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Sai 1 phép tính trừ 0,5 điểm.
Đặt tính sai không cho điểm.
Bài 5: 2 điểm
1 chục nhãn vở = 10 nhãn vở (0.25 điểm)
Hà có tất cả số nhãn vở là (0.5 điểm)
10 + 20 = 30 (nhãn vở) (1 điểm)
Đáp số: 30 nhãn vở (0.25 điểm)
Bài 6: (2 điểm) Viết đúng mỗi dấu 0.5 điểm.
Bài 7: (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0.5 điểm.
TRƯỜNG TH PHAN SÀO NAM bài KIểM TRA ĐịNH Kỳ GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………………………. Môn: Tiếng Việt lớp 1 (Năm học 2010 -2011)
Lớp: …… Thời gian làm bài 40 phút
A.KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
1. Đọc vần (2 điểm) Mỗi vần đọc sai trừ 0,1 điểm
uyên uât uya oe oăt
oanh uê uơ ươp ôp
oan oai oat oang up
iêp ăp oong oăn uyêt
2. Đọc từ (2 điểm) (Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,2 điểm)
trường học, cô giáo, thầy hiệu trưởng, chăm chỉ, Bác Hồ
học hành, giúp đỡ, lao động, quê hương, khen thưởng
3. Đọc câu 3 điểm (Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,2 điểm)
Sách vở là đồ dùng học tập. Em phải giữ gìn cho sạch đẹp, không để bẩn, không để quăn mép. Ai biết quý sách vở đó là người học sinh ngoan.
II. Bài tập (3 điểm) (Thời gian 10 phút)
1. Gạch chân chữ viết sai
ghế ghỗ, ngọn gàng ngăn nắp, kon gà, quoả na, cái mú len
2. Nối ô chữ thành câu
Chúng em cày vỡ ruộng ra.
Chuồn chuồn xếp hàng vào lớp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quốc Tuấn
Dung lượng: 162,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)