Chính tả: Tuần 8 ôn tập, kiểm tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cần |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chính tả: Tuần 8 ôn tập, kiểm tra thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THUẬN THÀNH
Lớp 2D
Người thực hiện: Phạm Thị Tuyến
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Chính tả:
KIỂM TRA
1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
Nội dung kiểm tra:
Đọc các đoạn, bài trong các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ tuần 1 đến tuần 8
Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn, bài vừa đọc.
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Chính tả:
KIỂM TRA
2. Trò chơi ô chữ: Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang
P
N
Ấ
H
Dòng 1: Đây là từ gồm 4 chữ cái chỉ viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh), dùng để viết chữ lên bảng – Bắt đầu bằng chữ P
L
H
C
Ị
Dòng 2: Đây là từ gồm 4 chữ cái chỉ tập giấy ghi ngày, tháng trong năm – Bắt đầu bằng chữ L
Dòng 3: Đây là từ gồm 4 chữ cái chỉ đồ mặc có hai ống – Bắt đầu bằng chữ Q
Q
N
Ầ
U
Ế
H
G
Dòng 4: Đây là từ gồm 5 chữ cái chỉ tên giống tên thành phố của bạn Mít trong bài tập đọc mà em đã học – Bắt đầu bằng chữ T
Í
N
O
H
T
Dòng 5: Đây là từ gồm 3 chữ cái chỉ vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy – Bắt đầu bằng chữ B
T
Ú
B
Dòng 6: Đây là từ gồm 3 chữ cái chỉ thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí – Bắt đầu bằng chữ H
A
O
H
Dòng 7: Đây là từ gồm 2 chữ cái chỉ tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba – Bắt đầu bằng chữ T
Ư
T
Dòng 8: Đây là từ gồm 5 chữ cái chỉ nơi thợ làm việc – Bắt đầu bằng chữ X
Ư
G
N
Ở
X
Dòng 9: Đây là từ gồm 3 chữ cái chỉ trái nghĩa với trắng – Bắt đầu bằng chữ Đ
N
E
Đ
Dòng 10: Đây là từ gồm 3 chữ cái chỉ đồ vật dùng để ngồi – Bắt đầu bằng chữ G
Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc.
Lớp 2D
Người thực hiện: Phạm Thị Tuyến
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Chính tả:
KIỂM TRA
1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
Nội dung kiểm tra:
Đọc các đoạn, bài trong các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ tuần 1 đến tuần 8
Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn, bài vừa đọc.
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Chính tả:
KIỂM TRA
2. Trò chơi ô chữ: Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang
P
N
Ấ
H
Dòng 1: Đây là từ gồm 4 chữ cái chỉ viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh), dùng để viết chữ lên bảng – Bắt đầu bằng chữ P
L
H
C
Ị
Dòng 2: Đây là từ gồm 4 chữ cái chỉ tập giấy ghi ngày, tháng trong năm – Bắt đầu bằng chữ L
Dòng 3: Đây là từ gồm 4 chữ cái chỉ đồ mặc có hai ống – Bắt đầu bằng chữ Q
Q
N
Ầ
U
Ế
H
G
Dòng 4: Đây là từ gồm 5 chữ cái chỉ tên giống tên thành phố của bạn Mít trong bài tập đọc mà em đã học – Bắt đầu bằng chữ T
Í
N
O
H
T
Dòng 5: Đây là từ gồm 3 chữ cái chỉ vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy – Bắt đầu bằng chữ B
T
Ú
B
Dòng 6: Đây là từ gồm 3 chữ cái chỉ thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí – Bắt đầu bằng chữ H
A
O
H
Dòng 7: Đây là từ gồm 2 chữ cái chỉ tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba – Bắt đầu bằng chữ T
Ư
T
Dòng 8: Đây là từ gồm 5 chữ cái chỉ nơi thợ làm việc – Bắt đầu bằng chữ X
Ư
G
N
Ở
X
Dòng 9: Đây là từ gồm 3 chữ cái chỉ trái nghĩa với trắng – Bắt đầu bằng chữ Đ
N
E
Đ
Dòng 10: Đây là từ gồm 3 chữ cái chỉ đồ vật dùng để ngồi – Bắt đầu bằng chữ G
Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cần
Dung lượng: 11,03MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)