Chính tả 2. Tuần 8. Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học An Binh B |
Ngày 09/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chính tả 2. Tuần 8. Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Giáo viên: Đặng Mai Thi
Phân môn: Chính tả
Lớp: 2.3
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Tư thế ngồi khi viết bài
- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25 cm.
- Tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song, thoải mái.
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài
tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
2. Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
+ 3 từ có tiếng mang vần ao:
+ 3 từ có tiếng mang vần au:
bao nhiêu, mưa bão, cao, dạo, bảo, báo tin, đào đất, chào, cháo,…
báu vật, đau, rau, cây cau, con cháu, mau, nhàu nát, giàu,…
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
3.b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống
Đồng … quê em … xanh tốt.
Nước từ trên nguồn đổ … , chảy … cuộn.
ruộng
luôn
xuống
cuộn
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Giáo viên: Đặng Mai Thi
Phân môn: Chính tả
Lớp: 2.3
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Tư thế ngồi khi viết bài
- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25 cm.
- Tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song, thoải mái.
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài
tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
2. Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
+ 3 từ có tiếng mang vần ao:
+ 3 từ có tiếng mang vần au:
bao nhiêu, mưa bão, cao, dạo, bảo, báo tin, đào đất, chào, cháo,…
báu vật, đau, rau, cây cau, con cháu, mau, nhàu nát, giàu,…
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
3.b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống
Đồng … quê em … xanh tốt.
Nước từ trên nguồn đổ … , chảy … cuộn.
ruộng
luôn
xuống
cuộn
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học An Binh B
Dung lượng: 301,66KB|
Lượt tài: 3
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)