Chia một tổng cho một số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiệu |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chia một tổng cho một số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán 4
Trường tiểu học Võ Thị Sáu
Giáo viên : Nguyễn Thị Hiệu
Toán
Kiểm tra bài cũ.
Tính bằng cách thu?n ti?n nh?t:
a)302 x 16 + 302 x 4
N
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
b)679 x 85 - 679 x 75
Toán:
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 vµ 35 : 7 + 21 : 7
Ta có:
56 :7
= 8
35:7 + 21:7
=
5 + 3
= 8
(35 + 21) : 7
=
35:7 + 21:7
Vậy
=
(35 + 21) : 7
Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.
Thực hành:
Bài1
a/ Tính bằng hai cách:
(15 + 35) : 5
(80 + 4) : 4
Toán:
Chia một tổng cho một số
b/ Tính bằng hai cách (theo mẫu):
18:6 + 24:6
60:3 + 9:3
Mẫu: 12: 4 + 20: 4 = ?
Cách 1:
12: 4 + 20: 4 = 3+5 = 8
Cách 2:
12: 4 + 20: 4 = (12+20):4
= 32:4 = 8
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có:
Vậy
Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.
Toán:
56 :7
= 8
35:7 + 21:7
5 + 3
= 8
(35 + 21) : 7
35:7 + 21:7
(35 + 21) : 7
Thực hành:
Bài1:
Chia một tổng cho một số
a)Tính bằng hai cách:
Bài2:
Tính bằng hai cách (theo mẫu):
a, (27 - 18):3
b,(64 - 32):8
(35 - 21):7 = ?
Cách 1: (35 - 21):7 = 14 :7 = 2
Cách 2:(35 - 21):7 = 35:7-21:7
= 5 - 3 = 2
=
=
=
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
b)Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Mẫu:
(12 + 27):3 = 12:3 + 27 ?
(28- 21) :7 = 28 - 21:7 ?
36: 6 + 24:6 = (36 + 24):6 ?
Đúng
Sai
hay
Sai
Sai
Đúng
Toán:
Chia một tổng cho một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có:
Vậy
Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.
56 :7
= 8
35:7 + 21:7
5 + 3
= 8
(35 + 21) : 7
35:7 + 21:7
(35 + 21) : 7
=
=
=
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có:
Vậy
Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.
Toán:
56 :7
= 8
35:7 + 21:7
5 + 3
= 8
(35 + 21) : 7
35:7 + 21:7
(35 + 21) : 7
Thực hành:
Bài1:
Chia một tổng cho một số
a)Tính bằng hai cách:
Bài2:
Tính bằng hai cách
(theo mẫu):
a, (27 - 18):3
b,(64 - 32):8
Mẫu: (35 - 21):7 = ?
Cách 1: (35 - 21):7 = 14 :7 = 2
Cách 2: (35 - 21):7 = 35:7-21:7
= 5 - 3 = 2
=
=
=
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
b)Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo
và các em học sinh
Trường tiểu học Võ Thị Sáu
Giáo viên : Nguyễn Thị Hiệu
Toán
Kiểm tra bài cũ.
Tính bằng cách thu?n ti?n nh?t:
a)302 x 16 + 302 x 4
N
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
b)679 x 85 - 679 x 75
Toán:
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 vµ 35 : 7 + 21 : 7
Ta có:
56 :7
= 8
35:7 + 21:7
=
5 + 3
= 8
(35 + 21) : 7
=
35:7 + 21:7
Vậy
=
(35 + 21) : 7
Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.
Thực hành:
Bài1
a/ Tính bằng hai cách:
(15 + 35) : 5
(80 + 4) : 4
Toán:
Chia một tổng cho một số
b/ Tính bằng hai cách (theo mẫu):
18:6 + 24:6
60:3 + 9:3
Mẫu: 12: 4 + 20: 4 = ?
Cách 1:
12: 4 + 20: 4 = 3+5 = 8
Cách 2:
12: 4 + 20: 4 = (12+20):4
= 32:4 = 8
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có:
Vậy
Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.
Toán:
56 :7
= 8
35:7 + 21:7
5 + 3
= 8
(35 + 21) : 7
35:7 + 21:7
(35 + 21) : 7
Thực hành:
Bài1:
Chia một tổng cho một số
a)Tính bằng hai cách:
Bài2:
Tính bằng hai cách (theo mẫu):
a, (27 - 18):3
b,(64 - 32):8
(35 - 21):7 = ?
Cách 1: (35 - 21):7 = 14 :7 = 2
Cách 2:(35 - 21):7 = 35:7-21:7
= 5 - 3 = 2
=
=
=
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
b)Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Mẫu:
(12 + 27):3 = 12:3 + 27 ?
(28- 21) :7 = 28 - 21:7 ?
36: 6 + 24:6 = (36 + 24):6 ?
Đúng
Sai
hay
Sai
Sai
Đúng
Toán:
Chia một tổng cho một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có:
Vậy
Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.
56 :7
= 8
35:7 + 21:7
5 + 3
= 8
(35 + 21) : 7
35:7 + 21:7
(35 + 21) : 7
=
=
=
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có:
Vậy
Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.
Toán:
56 :7
= 8
35:7 + 21:7
5 + 3
= 8
(35 + 21) : 7
35:7 + 21:7
(35 + 21) : 7
Thực hành:
Bài1:
Chia một tổng cho một số
a)Tính bằng hai cách:
Bài2:
Tính bằng hai cách
(theo mẫu):
a, (27 - 18):3
b,(64 - 32):8
Mẫu: (35 - 21):7 = ?
Cách 1: (35 - 21):7 = 14 :7 = 2
Cách 2: (35 - 21):7 = 35:7-21:7
= 5 - 3 = 2
=
=
=
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
b)Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiệu
Dung lượng: 222,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)