Chia một tích cho một số
Chia sẻ bởi Phạm Thị Minh Hường |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chia một tích cho một số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tiết : 70
a. 28: (2 x 7)
= 28 : 2 : 7
= 14 : 7 = 2
b. 90: (9 x 2)
= 10 : 2 = 5
= 90 : 9 : 2
Kiểm tra bài cũ
a/ Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức.
9 x (15 : 3);
(9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45
(9 x 15) : 3;
(9 : 3) x 15;
(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45
9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
Toán
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
1. Ví dụ
Ta có:
Vậy: (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15
Kết luận: Vì 15 chia hết cho 3; 9 chia hết cho 3 nên có thể lấy một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số kia.
b/ Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
(7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)
Vậy: (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3)
Vì sao ta không tính: (7 : 3) x 15 ?
Ta không tính (7 : 3) x 15, vì 7 không chia hết cho 3.
Kết luận: Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7.
Ta có:
(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
2. Ghi nhớ
1. Ví dụ
a/ (8 x 23): 4
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
Thực hành
Bài 1. Tính bằng hai cách
Cách 1: Nhân trước, chia sau.
(8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46
Cách 2: Chia trước, nhân sau.
(8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23
= 2 x 23 = 46
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
b/ (15 x 24) : 6
Cách 1:
(15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60
Cách 2:
(15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6)
= 15 x 4 = 60
Lưu ý: cách 2 chỉ thực hiện được khi ít nhất có một thừa số chia hết cho số chia.
Bài 2Tính bằng cách thuận tiện nhất.
(25 x 36) : 9
(25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9)
= 25 x 4 = 100
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
Ghi nhớ
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
a. 28: (2 x 7)
= 28 : 2 : 7
= 14 : 7 = 2
b. 90: (9 x 2)
= 10 : 2 = 5
= 90 : 9 : 2
Kiểm tra bài cũ
a/ Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức.
9 x (15 : 3);
(9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45
(9 x 15) : 3;
(9 : 3) x 15;
(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45
9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
Toán
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
1. Ví dụ
Ta có:
Vậy: (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15
Kết luận: Vì 15 chia hết cho 3; 9 chia hết cho 3 nên có thể lấy một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số kia.
b/ Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
(7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)
Vậy: (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3)
Vì sao ta không tính: (7 : 3) x 15 ?
Ta không tính (7 : 3) x 15, vì 7 không chia hết cho 3.
Kết luận: Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7.
Ta có:
(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
2. Ghi nhớ
1. Ví dụ
a/ (8 x 23): 4
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
Thực hành
Bài 1. Tính bằng hai cách
Cách 1: Nhân trước, chia sau.
(8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46
Cách 2: Chia trước, nhân sau.
(8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23
= 2 x 23 = 46
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
b/ (15 x 24) : 6
Cách 1:
(15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60
Cách 2:
(15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6)
= 15 x 4 = 60
Lưu ý: cách 2 chỉ thực hiện được khi ít nhất có một thừa số chia hết cho số chia.
Bài 2Tính bằng cách thuận tiện nhất.
(25 x 36) : 9
(25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9)
= 25 x 4 = 100
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
Ghi nhớ
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Minh Hường
Dung lượng: 652,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)