Chia một số cho một tích
Chia sẻ bởi Võ Như Kim |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Chia một số cho một tích thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
LỚP 4A CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Môn
Toán
Đặt tính rồi tính:
a) 51760 : 5 b) 369090 : 4
Toán
Toán
24 : (3 x 2)
Bài: Chia moät soá cho moät tích
24 : ( 3 x 2 )
= 24 : 6
= 4
= 8 : 2
= 4
= 12 : 3
= 4
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
Toán
Toán
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
LUYỆN TẬP
Bài 1:
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c
a) 50 : ( 2 x 5 ) b) 72 : ( 9 x 8 ) c) 28 : ( 7 x 2 )
50 : ( 2 x 5 )
Cách 2: 50 : ( 2 x 5 )
= 50 : 2 : 5
= 25 : 5
= 5
Cách 3: 50 : ( 2 x 5 )
= 50 : 5 : 2
= 10 : 2
= 5
Cách 1: 50 : ( 2 x 5 )
= 50 : 10
= 5
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
Bài 1:
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
b) 72 : ( 9 x 8 )
Cách 1: 72 : ( 9 x 8 )
= 72 : 72
= 1
Cách 2: 72 : ( 9 x 8 )
= 72 : 9 : 8
= 8 : 8
= 1
Cách 3: 72 : ( 9 x 8 )
= 72 : 8 : 9
= 9 : 9
= 1
Bài 1:
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c
Bài: Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
c) 28 : ( 7 x 2 )
Cách 1: 28 : ( 7 x 2 )
= 28 : 2 : 7
= 14 : 7
= 2
Cách 2: 28 : ( 7 x 2 )
= 28 : 7 : 2
= 4 : 2
= 2
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho
một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
Bài 2:
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia
một số chia cho một tích rồi tính ( theo mẫu )
a) 80 : 40
b) 150 : 50
Mẫu: 60 : 15
= 60 : (5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3
= 4
c) 80 : 16
Bài:Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho
một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
Bài 2:
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia
một số chia cho một tích rồi tính ( theo mẫu )
Câu a: a) 80 : 40
Cách 1: Cách 2:
80 : 40 = 80 : ( 10 x 4 ) 80 : 40 = 80 : ( 8 x 5 ) = 80 : 10 : 4 = 80 : 8 : 5
= 8 : 4 = 10 : 5
= 2 = 2
Cách 3: Cách 4:
80 : 40 = 80 : ( 4 x 10 ) 80 : 40 = 80 : ( 5 x 8 )
= 80 : 4 : 10 = 80 : 5 : 8
= 20 : 10 = 16 : 8
= 2 = 2
Câu b) 150 : 50
Cách 1: Cách 2:
150 : 50 = 150 : ( 10 x 5 ) 150 : 50 = 150 : ( 5 x 10 )
= 150 : 10 : 5 = 150 : 5 : 10
= 15 : 5 = 30 : 10
= 3 = 3
Câu c) 80 : 16
Cách 1: Cách 2 :
80 : 16 = 80 : ( 4 x 4 ) 80 : 16 = 80 : ( 8 x 2 )
= 80 : 4 : 4 = 80 : 8 : 2
= 20 : 4 = 10 : 2
= 5 Cách 3: = 5
80 : 16 = 80 : ( 2 x 8 )
= 80 : 2 : 8
= 40 : 8
= 5
Bài 3:
2 b?n tr? : 7200 đồng
Tóm tắt:
M?i b?n mua : 3 quy?n v?
Giá tiền mỗi quyển vở : … ñoàng ?
Chia một số cho một tích
Toán
Bài 3:
Cách 1: Bài giải
Số vở cả hai bạn mua là :
3 x 2 = 6 ( quyển )
Giá tiền mỗi quyển vở là :
7200 : 6 = 1200 ( đồng )
Đáp số: 1200 đồng.
Cách 3: Bài giải
Giá tiền mỗi quyển vở là :
7200 : ( 2 x 3 ) = 1200 ( đồng )
Đáp số: 1200 đồng.
Cách 2: Bài giải
Số tiền mỗi bạn phải trả là :
7200 : 2 = 3600 ( đồng )
Giá tiền của mỗi quyển vở là :
3600 : 3 =1200 ( đồng )
Đáp số: 1200 đồng.
Chia một số cho một tích
Toán
Toán
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
TRÒ CHƠI: AI NHANH - AI ĐÚNG?
Hết giờ
Dỏp ỏn : C
Bắt đầu
Giá trị của biểu thức 80 : ( 5 x 2 ) là:
A. 10 B. 5 C. 8 D . 20
Hết giờ
Đáp án : D
Bắt đầu
Giá trị của biểu thức 42 : ( 2 x 3) là:
A. 2 B. 9 C. 8 D. 7
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
( Xem sách giáo khoa trang 78 )
- Học thuộc qui tắc chia một số cho một tích.
- Chuẩn bị bài: Chia một tích cho một số.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chân thành cảm ơn quí thầy cô giáo
cùng toàn thể các em
LỚP 4A CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Môn
Toán
Đặt tính rồi tính:
a) 51760 : 5 b) 369090 : 4
Toán
Toán
24 : (3 x 2)
Bài: Chia moät soá cho moät tích
24 : ( 3 x 2 )
= 24 : 6
= 4
= 8 : 2
= 4
= 12 : 3
= 4
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
Toán
Toán
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
LUYỆN TẬP
Bài 1:
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c
a) 50 : ( 2 x 5 ) b) 72 : ( 9 x 8 ) c) 28 : ( 7 x 2 )
50 : ( 2 x 5 )
Cách 2: 50 : ( 2 x 5 )
= 50 : 2 : 5
= 25 : 5
= 5
Cách 3: 50 : ( 2 x 5 )
= 50 : 5 : 2
= 10 : 2
= 5
Cách 1: 50 : ( 2 x 5 )
= 50 : 10
= 5
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
Bài 1:
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
b) 72 : ( 9 x 8 )
Cách 1: 72 : ( 9 x 8 )
= 72 : 72
= 1
Cách 2: 72 : ( 9 x 8 )
= 72 : 9 : 8
= 8 : 8
= 1
Cách 3: 72 : ( 9 x 8 )
= 72 : 8 : 9
= 9 : 9
= 1
Bài 1:
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c
Bài: Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
c) 28 : ( 7 x 2 )
Cách 1: 28 : ( 7 x 2 )
= 28 : 2 : 7
= 14 : 7
= 2
Cách 2: 28 : ( 7 x 2 )
= 28 : 7 : 2
= 4 : 2
= 2
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho
một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
Bài 2:
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia
một số chia cho một tích rồi tính ( theo mẫu )
a) 80 : 40
b) 150 : 50
Mẫu: 60 : 15
= 60 : (5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3
= 4
c) 80 : 16
Bài:Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho
một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
Bài 2:
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia
một số chia cho một tích rồi tính ( theo mẫu )
Câu a: a) 80 : 40
Cách 1: Cách 2:
80 : 40 = 80 : ( 10 x 4 ) 80 : 40 = 80 : ( 8 x 5 ) = 80 : 10 : 4 = 80 : 8 : 5
= 8 : 4 = 10 : 5
= 2 = 2
Cách 3: Cách 4:
80 : 40 = 80 : ( 4 x 10 ) 80 : 40 = 80 : ( 5 x 8 )
= 80 : 4 : 10 = 80 : 5 : 8
= 20 : 10 = 16 : 8
= 2 = 2
Câu b) 150 : 50
Cách 1: Cách 2:
150 : 50 = 150 : ( 10 x 5 ) 150 : 50 = 150 : ( 5 x 10 )
= 150 : 10 : 5 = 150 : 5 : 10
= 15 : 5 = 30 : 10
= 3 = 3
Câu c) 80 : 16
Cách 1: Cách 2 :
80 : 16 = 80 : ( 4 x 4 ) 80 : 16 = 80 : ( 8 x 2 )
= 80 : 4 : 4 = 80 : 8 : 2
= 20 : 4 = 10 : 2
= 5 Cách 3: = 5
80 : 16 = 80 : ( 2 x 8 )
= 80 : 2 : 8
= 40 : 8
= 5
Bài 3:
2 b?n tr? : 7200 đồng
Tóm tắt:
M?i b?n mua : 3 quy?n v?
Giá tiền mỗi quyển vở : … ñoàng ?
Chia một số cho một tích
Toán
Bài 3:
Cách 1: Bài giải
Số vở cả hai bạn mua là :
3 x 2 = 6 ( quyển )
Giá tiền mỗi quyển vở là :
7200 : 6 = 1200 ( đồng )
Đáp số: 1200 đồng.
Cách 3: Bài giải
Giá tiền mỗi quyển vở là :
7200 : ( 2 x 3 ) = 1200 ( đồng )
Đáp số: 1200 đồng.
Cách 2: Bài giải
Số tiền mỗi bạn phải trả là :
7200 : 2 = 3600 ( đồng )
Giá tiền của mỗi quyển vở là :
3600 : 3 =1200 ( đồng )
Đáp số: 1200 đồng.
Chia một số cho một tích
Toán
Toán
Chia một số cho một tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
TRÒ CHƠI: AI NHANH - AI ĐÚNG?
Hết giờ
Dỏp ỏn : C
Bắt đầu
Giá trị của biểu thức 80 : ( 5 x 2 ) là:
A. 10 B. 5 C. 8 D . 20
Hết giờ
Đáp án : D
Bắt đầu
Giá trị của biểu thức 42 : ( 2 x 3) là:
A. 2 B. 9 C. 8 D. 7
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
( Xem sách giáo khoa trang 78 )
- Học thuộc qui tắc chia một số cho một tích.
- Chuẩn bị bài: Chia một tích cho một số.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chân thành cảm ơn quí thầy cô giáo
cùng toàn thể các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Như Kim
Dung lượng: 1,93MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)