Chia một số cho một tích
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Chia một số cho một tích thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ năm, ngày tháng năm 201
TOÁN
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH (TIẾT 69)
HÁT
Chia một số cho một tích
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức :
24 : (3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3
Ta có : 24 : (3 x 2)
= 24 : 6
= 4
24 : 3 : 2 =
8 : 2 =
4
24 : 2 : 3 =
12 : 3 =
4
Vậy : 24 : (3 x 2) =
24 : 3 : 2 =
24 : 2 : 3
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
THỰC HÀNH
1. Tính giá trị của biểu thức :
a) 50 : (2 x 5)=
50 : 10 =
5
50 : 2 : 5 =
25 : 5 =
5
50 : 5 : 2 =
10 : 2 =
5
b) 72 : (9 x 8) =
72 : 72 =
1
72 : 9 : 8 =
8 : 8 =
1
72 : 8 : 9 =
9 : 9 =
1
c) 28 : (7 x 2) =
28 : 14 =
2
28 : 7 : 2 =
4 : 2 =
2
28 : 2 : 7 =
14 : 7 =
2
2. Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu) :
Mẫu :
65 : 15 =
60 : (5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3
= 4
a) 80 : 40 =
80 : (10 x 4)
= 80: 10 : 4
= 8 : 4
= 2
b) 150 : 50 =
150 : ( 10 x 5)
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5
= 3
c) 80 : 16 =
80 : (8 x 2)
= 80 : 8 : 2
= 10 : 2
= 5
Củng cố :
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Kỳ sau :
Chia một tích cho một số
TOÁN
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH (TIẾT 69)
HÁT
Chia một số cho một tích
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức :
24 : (3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3
Ta có : 24 : (3 x 2)
= 24 : 6
= 4
24 : 3 : 2 =
8 : 2 =
4
24 : 2 : 3 =
12 : 3 =
4
Vậy : 24 : (3 x 2) =
24 : 3 : 2 =
24 : 2 : 3
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
THỰC HÀNH
1. Tính giá trị của biểu thức :
a) 50 : (2 x 5)=
50 : 10 =
5
50 : 2 : 5 =
25 : 5 =
5
50 : 5 : 2 =
10 : 2 =
5
b) 72 : (9 x 8) =
72 : 72 =
1
72 : 9 : 8 =
8 : 8 =
1
72 : 8 : 9 =
9 : 9 =
1
c) 28 : (7 x 2) =
28 : 14 =
2
28 : 7 : 2 =
4 : 2 =
2
28 : 2 : 7 =
14 : 7 =
2
2. Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu) :
Mẫu :
65 : 15 =
60 : (5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3
= 4
a) 80 : 40 =
80 : (10 x 4)
= 80: 10 : 4
= 8 : 4
= 2
b) 150 : 50 =
150 : ( 10 x 5)
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5
= 3
c) 80 : 16 =
80 : (8 x 2)
= 80 : 8 : 2
= 10 : 2
= 5
Củng cố :
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Kỳ sau :
Chia một tích cho một số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 1,06MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)