Chia một số cho một tích

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hằng | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chia một số cho một tích thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ:
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Tính giá trị của biểu thức:
a/ 50 : ( 2 x 5 )
b/ 72 : ( 9 x 8 )
c/ 28 : ( 7 x 2)
Bài 1:



Bài 1:
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 2 : 5
= 25 : 5 = 5
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 5 : 2
= 10 : 2 = 5
Tính giá trị của biểu thức:
a/ 50 : ( 2 x 5 )

Tính giá trị của biểu thức:
b/ 72 : ( 9 x 8 )

Bài 1:
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 72 = 1
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 9 : 8
= 8 : 8 = 1
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 8 : 9
= 9 : 9 = 1
Tính giá trị của biểu thức:
c/ 28 : ( 7 x 2)
Bài 1:
28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 14 = 2
28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 7 : 2
= 4 : 2 = 2
28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 2 : 7
= 14 : 2 = 2
Trò chơi
Ai nhanh hơn
6
Chuyển thành 1 tích = 2 x 3 = 6
3 x 2 = 6
Trò chơi
Ai nhanh hơn
12
40
50
16
= 4 X 3
= 10 X 4
= 3 X 4
= 4 X 10
= 10 X 5
= 5 X 10
= 4 X 4
= 4 X 4
Hoặc
Hoặc
Hoặc
Hoặc

Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2:
Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 )
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2:
a/ 80 : 40 = 80 : ( 10 x 4)
= 80 : 10 : 4
= 8 : 4 = 2
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2:
b/ 150 : 50 = 150 : ( 10 x 5)
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5 = 3
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu):
Bài 2:
c/ 80 : 16 = 80 : ( 8 x 2 )
= 80 : 8 : 2
= 10 : 2 = 5
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hằng
Dung lượng: 227,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)