Chia một số cho một tích
Chia sẻ bởi Trần Thanh Dục |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Chia một số cho một tích thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 4 B!
MÔN TOÁN
Giáo viên : Trần Thanh Dục
Trường Tiểu học Duy Thành
Thứ năm, ngày 27 tháng 11 năm 2014
Toán
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
67494 : 7 42789 : 5
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức :
24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3
Ta có: 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Vậy : 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
Thứ năm, ngày 27 tháng 11 năm 2014
Toán
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Quy tắc
Tính giá trị của biểu thức :
a) 50 : (2 x 5)
b) 72 : (9 x 8)
c) 28 : (7 x 2)
Bài 1 :
Tính giá trị của biểu thức :
a) 50 : (2 x 5)
Bài 1 :
50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5
= 25 : 5 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2
= 10 : 2 = 5
Tính giá trị của biểu thức :
b) 72 : (9 x 8)
Bài 1 :
72 : (9 x 8) = 72 : 72 = 1
72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8
= 8 : 8 = 1
72 : (9 x 8) = 72 : 8 : 9
= 9 : 9 = 1
Tính giá trị của biểu thức :
c) 28 : (7 x 2)
Bài 1 :
28 : (7 x 2) = 28 : 14 = 2
28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2
= 4 : 2 = 2
28 : (7 x 2) = 28 : 2 : 7
= 14 : 2 = 2
Bài 2 :
= 60 : (5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Mẫu : 60 : 15
Bài 2 :
a) 80 : 40
b) 150 : 50
c) 80 : 16
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2 :
a) 80 : 40
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính
(theo mẫu)
Bài 2 :
b) 150 : 50 = 150 : (10 x 5)
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5
= 3
b) 150 : 50
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu):
Bài 2 :
c) 80 : 16
Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và phải trả tất cả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.
Bài 3 :
Bài 3 :
Tóm tắt :
Có hai bạn mua vở
1 bạn mua : 3 quyển vở
Số tiền vở tất cả : 7200 đ
1 quyển vở : ……tiền ?
Giải :
Số vở cả hai bạn mua là :
3 x 2 = 6 (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là :
7200 : 6 = 1200 (đồng)
Đáp số : 1200 đồng
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Quy tắc
Đúng ghi , sai ghi
Đ
S .
s
Đ
c) 28 : (7 x 2) = 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = 2
b) 28 : (7 x 2) = 28 : 7 x 28 : 2 = 4 x 14 = 56
a) 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2
Đ
Trò chơi : Ai nhanh hơn.
chúc các em HọC tập tốt !
Kính chúc các thầy giáo,
cô giáo mạnh khỏe,
MÔN TOÁN
Giáo viên : Trần Thanh Dục
Trường Tiểu học Duy Thành
Thứ năm, ngày 27 tháng 11 năm 2014
Toán
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
67494 : 7 42789 : 5
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức :
24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3
Ta có: 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Vậy : 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
Thứ năm, ngày 27 tháng 11 năm 2014
Toán
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Quy tắc
Tính giá trị của biểu thức :
a) 50 : (2 x 5)
b) 72 : (9 x 8)
c) 28 : (7 x 2)
Bài 1 :
Tính giá trị của biểu thức :
a) 50 : (2 x 5)
Bài 1 :
50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5
= 25 : 5 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2
= 10 : 2 = 5
Tính giá trị của biểu thức :
b) 72 : (9 x 8)
Bài 1 :
72 : (9 x 8) = 72 : 72 = 1
72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8
= 8 : 8 = 1
72 : (9 x 8) = 72 : 8 : 9
= 9 : 9 = 1
Tính giá trị của biểu thức :
c) 28 : (7 x 2)
Bài 1 :
28 : (7 x 2) = 28 : 14 = 2
28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2
= 4 : 2 = 2
28 : (7 x 2) = 28 : 2 : 7
= 14 : 2 = 2
Bài 2 :
= 60 : (5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Mẫu : 60 : 15
Bài 2 :
a) 80 : 40
b) 150 : 50
c) 80 : 16
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2 :
a) 80 : 40
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính
(theo mẫu)
Bài 2 :
b) 150 : 50 = 150 : (10 x 5)
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5
= 3
b) 150 : 50
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu):
Bài 2 :
c) 80 : 16
Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và phải trả tất cả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.
Bài 3 :
Bài 3 :
Tóm tắt :
Có hai bạn mua vở
1 bạn mua : 3 quyển vở
Số tiền vở tất cả : 7200 đ
1 quyển vở : ……tiền ?
Giải :
Số vở cả hai bạn mua là :
3 x 2 = 6 (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là :
7200 : 6 = 1200 (đồng)
Đáp số : 1200 đồng
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Quy tắc
Đúng ghi , sai ghi
Đ
S .
s
Đ
c) 28 : (7 x 2) = 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = 2
b) 28 : (7 x 2) = 28 : 7 x 28 : 2 = 4 x 14 = 56
a) 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2
Đ
Trò chơi : Ai nhanh hơn.
chúc các em HọC tập tốt !
Kính chúc các thầy giáo,
cô giáo mạnh khỏe,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Dục
Dung lượng: 1,29MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)