Chia một số cho một tích

Chia sẻ bởi trần thúy quỳnh | Ngày 11/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Chia một số cho một tích thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 4D
MÔN : TOÁN
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH.
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ AN
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
67494 : 7 42789 : 5
Mục tiêu
Em biết:
-Chia một số cho một tích.
-Chia một tích cho một số.

-Vận dụng vào giải toán.
-Chia một số cho một tích.
-Chia một tích cho một số.
1. a) Chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”:
b) So sánh giá trị của các biểu thức trong từng cột và nói với bạn kết quả so sánh của mình.
Thực hiện chơi giữa các nhóm trong lớp:
-Nối tiếp nhau tính giá trị của các biểu thức:
16 : 2 : 4
16 : 4 : 2
16 : (4 x 2)
Nhóm A
Nhóm B
24 : ( 3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3
-Đội nào tính đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.
16 : 2 : 4 = 8: 4 = 2
16 : 4 : 2 = 4 : 2 = 2
16 : (4 x 2) = 16 : 8 = 2
Nhóm A
Nhóm B
24 : ( 3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Từ kết quả so sánh ở trên ta thấy:
16 : (4 x 2) = 16 : 4 : 2 = 16 : 2 : 4
24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
Nhận xét:
Khi chia một số cho một tích, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả chia cho thừa số còn lại.
Ví dụ: 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2
hoặc 28 : (7 x 2) = 28 : 2 : 7

2 .a– Đọc kĩ nội dung sau:

b) Nêu các cách tính giá trị của biểu thức 24 : (2 x 6).
Em tính giá trị của biểu thức trên.

24 : (2 x 6)
= 24 : 2 : 6
= 12 : 6 = 2
24 : (2 x 6)
= 24 : 6 : 2
= 4 : 2 = 2
24 : (2 x 6)
= 24 : 12 = 2

3. a) Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
(9 x 15): 3
Thảo luận và nói với bạn nhận xét của em về giá trị của các biểu thức trên.
9 x (15 : 3)
(9: 3) x 15

b) Đọc kĩ nội dung sau:



Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.


Lưu ý: Ta không tính (7 : 3) x 15 vì 7 không chia hết cho 3
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức: (7 x 15) : 3
Ta có: (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3)
= 7 x 5 = 35
c) Nêu các cách tính giá trị của biểu thức:
(8 x 23) : 4
(9 x 15): 3
= 135: 3
= 45
9 x (15 : 3)
= 9 x 5
= 45
(9: 3) x 15
= 3 x 15
= 45

b) Đọc kĩ nội dung sau:



Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.


Lưu ý: Ta không tính (7 : 3) x 15 vì 7 không chia hết cho 3
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức: (7 x 15) : 3
Ta có: (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3)
= 7 x 5 = 35
c) Nêu các cách tính giá trị của biểu thức:
(8 x 23) : 4
( 8 x 23 ) : 4
= (8 : 4) x 23
= 2 x 23 = 46
(8 x 23) : 4
= 184 : 4 = 46
1-Tính giá trị của biểu thức:
a) 72 : (9 x 8)
28 :(7 x 2)
b) (15 x 24) : 6
(25 x 36) : 9
72 : (9 x 8)
=72 : 9 : 8
= 8 : 8
= 1
28 : (7 x 2)
= 28 : 7 : 2
= 4 : 2
= 2
(15 x 24) : 6
= 15 x ( 24 : 6)
= 15 x 4
= 60
(25 x 36) : 9
= 900 : 9
= 100
Trò chơi
ai nHANH hơn !

Đúng hay sai?
90 : ( 9 x 5 ) = 90 : 45
= 2
ai NHANH hơn !
Đ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
H?t gi?
1
2
3
4
5

Đúng hay sai?
60 : ( 3 x 5 ) = 60 : 3 x 5
ai NHANH hơn !
S
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
H?t gi?
1
2
3
4
5

Đúng hay sai?
84 : 2 : 3 = 84 : (2 x 3)
ai NHANH hơn !
Đ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
H?t gi?
1
2
3
4
5

Đúng hay sai?
(15 x 12) : 4
= 15 x ( 12 : 4)
= 15 x 4 = 60
ai NHANH hơn !
Đ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
H?t gi?
1
2
3
4
5
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần thúy quỳnh
Dung lượng: 638,10KB| Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)