Chia một số cho một tích
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Hoàng An |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Chia một số cho một tích thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn:Toán - Lớp 4/5
Nhiệt liệt chào mừng
Quý thầy cô giáo và các em học sinh !
Giáo viên: Vũ Thị Hoài
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
24 : (3 x 2);
24 : 3 : 2;
24 : 2 : 3.
Ta có:
24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Vậy:
24 : (3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3.
=
=
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
50 : (2 x 5)
72 : (9 x 8)
Cách 1:
Cách 3:
Cách 2:
50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
72 : (9 x 8) = 72 : 72 = 1
72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8 = 8 : 8 = 1
72 : (9 x 8) = 72 : 8 : 9 = 9 : 9 = 1
Cách 1:
Cách 3:
Cách 2:
Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
24 : (3 x 2);
24 : 3 : 2;
24 : 2 : 3.
Ta có:
24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Vậy:
24 : (3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3.
=
=
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Trò chơi: Rung chuông vàng
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2
Trò chơi: Rung chuông vàng
S
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b. 28 : (7 x 2) = 28 : 7 x 28 : 2 = 4 x 14 = 56
Trò chơi: Rung chuông vàng
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
c. 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2
Bài học kết thúc
Chào tạm biệt
Nhiệt liệt chào mừng
Quý thầy cô giáo và các em học sinh !
Giáo viên: Vũ Thị Hoài
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
24 : (3 x 2);
24 : 3 : 2;
24 : 2 : 3.
Ta có:
24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Vậy:
24 : (3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3.
=
=
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
50 : (2 x 5)
72 : (9 x 8)
Cách 1:
Cách 3:
Cách 2:
50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
72 : (9 x 8) = 72 : 72 = 1
72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8 = 8 : 8 = 1
72 : (9 x 8) = 72 : 8 : 9 = 9 : 9 = 1
Cách 1:
Cách 3:
Cách 2:
Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
24 : (3 x 2);
24 : 3 : 2;
24 : 2 : 3.
Ta có:
24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Vậy:
24 : (3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3.
=
=
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Trò chơi: Rung chuông vàng
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2
Trò chơi: Rung chuông vàng
S
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b. 28 : (7 x 2) = 28 : 7 x 28 : 2 = 4 x 14 = 56
Trò chơi: Rung chuông vàng
Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
c. 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2
Bài học kết thúc
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Hoàng An
Dung lượng: 1,24MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)