Chia một số cho một tích
Chia sẻ bởi lương thị thu huyền |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chia một số cho một tích thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ :
256075 : 5
369090: 6
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3
Ta có: 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Vậy : 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Tính giá trị của biểu thức:
a/ 50 : ( 2 x 5 )
b/ 72 : ( 9 x 8 )
c/ 28 : ( 7 x 2)
Bài 1.
Tính giá trị của biểu thức:
a/ 50 : ( 2 x 5 )
Bài 1:
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 2 : 5
= 25 : 5 = 5
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 5 : 2
= 10 : 2 = 5
Tính giá trị của biểu thức:
b/ 72 : ( 9 x 8 )
Bài 1.
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 72 = 1
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 9 : 8
= 8 : 8 = 1
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 8 : 9
= 9 : 9 = 1
Tính giá trị của biểu thức:
c/ 28 : ( 7 x 2)
Bài 1.
28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 7 : 2
= 4 : 2 = 2
28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 2 : 7
= 14 : 2 = 2
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu):
Bài 2.
Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 )
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
a/ 80 : 40
b/ 150 : 50
c/ 80 : 16
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
a/ 80 : 40
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
a/ 80 : 40 = 80 : ( 10 x 4)
= 80 : 10 : 4
= 8 : 4 = 2
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
b/ 150 : 50
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính
(theo mẫu)
Bài 2.
b/ 150 : 50 = 150 : ( 10 x 5 )
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5 = 3
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
c/ 80 : 16
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu):
Bài 2.
c/ 80 : 16 = 80 : ( 8 x 2 )
= 80 : 8 : 2
= 10 : 2 = 5
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Kính chúc quí thầy cô mạnh khỏe
Chân thành cảm ơn quí thầy cô giáo.
Kính chúc quí thầy cô mạnh khỏe
Chân thành cảm ơn quí thầy cô giáo.
256075 : 5
369090: 6
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3
Ta có: 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
Vậy : 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Tính giá trị của biểu thức:
a/ 50 : ( 2 x 5 )
b/ 72 : ( 9 x 8 )
c/ 28 : ( 7 x 2)
Bài 1.
Tính giá trị của biểu thức:
a/ 50 : ( 2 x 5 )
Bài 1:
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 2 : 5
= 25 : 5 = 5
50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 5 : 2
= 10 : 2 = 5
Tính giá trị của biểu thức:
b/ 72 : ( 9 x 8 )
Bài 1.
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 72 = 1
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 9 : 8
= 8 : 8 = 1
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 8 : 9
= 9 : 9 = 1
Tính giá trị của biểu thức:
c/ 28 : ( 7 x 2)
Bài 1.
28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 7 : 2
= 4 : 2 = 2
28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 2 : 7
= 14 : 2 = 2
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu):
Bài 2.
Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 )
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
a/ 80 : 40
b/ 150 : 50
c/ 80 : 16
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
a/ 80 : 40
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
a/ 80 : 40 = 80 : ( 10 x 4)
= 80 : 10 : 4
= 8 : 4 = 2
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
b/ 150 : 50
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành
phép chia một số chia cho một tích rồi tính
(theo mẫu)
Bài 2.
b/ 150 : 50 = 150 : ( 10 x 5 )
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5 = 3
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Bài 2.
c/ 80 : 16
Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu):
Bài 2.
c/ 80 : 16 = 80 : ( 8 x 2 )
= 80 : 8 : 2
= 10 : 2 = 5
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Kính chúc quí thầy cô mạnh khỏe
Chân thành cảm ơn quí thầy cô giáo.
Kính chúc quí thầy cô mạnh khỏe
Chân thành cảm ơn quí thầy cô giáo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lương thị thu huyền
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)