Chia cho số có một chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiếu | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có một chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Ví dụ 1: 128472 : 6 = ?
128472
6
0
8
2
4
0
7
1
2
0
2
1
4
1
2
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 12 chia 6 được 2,
viết 2;
2 nhân 6 bằng 12;
12 trừ 12 bằng 0,
viết 0.
* Hạ 8;
8 chia 6 được 1,
viết 1;
1 nhân 6 bằng 6;
8 trừ 6 bằng 2,
viết 2.
* Hạ 4;
24 chia 6 được 4,
viết 4;
4 nhân 6 bằng 24;
24 trừ 24 bằng 0,
viết 0.
* Hạ 7;
7 chia 6 được 1,
viết 1;
1 nhân 6 bằng 6;
7 trừ 6 bằng 1,
viết 1.
được 24;
* Hạ 2;
12 chia 6 được 2,
viết 2;
2 nhân 6 bằng 12;
12 trừ 12 bằng 0,
viết 0.
được 12;
128472 : 6 =
21412
Ví dụ 2: 230859 : 5 = ?
230859
5
3
0
0
8
3
5
0
9
4
4
1
7
1
6
230859 : 5 =
46171
( dư 4 )
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 23 chia 5 được 4,
viết 4;
4 nhân 5 bằng 20;
23 trừ 20 bằng 3,
viết 3.
* Hạ 0;
30 chia 5 được 6,
viết 6;
6 nhân 5 bằng 30;
30 trừ 30 bằng 0,
viết 0.
* Hạ 8;
8 chia 5 được 1,
viết 1;
1 nhân 5 bằng 5;
8 trừ 5 bằng 3,
viết 3.
* Hạ 5;
35 chia 5 được 7,
viết 7;
7 nhân 5 bằng 35;
35 trừ 35 bằng 0,
viết 0.
* Hạ 9;
9 chia 5 được 1,
viết 1;
1 nhân 5 bằng 5;
9 trừ 5 bằng 4,
viết 4.
được 30;
được 35;
Bài 1: Đặt tính và tính:
a) 278157 : 3
304968 : 4
b) 158735 : 3
475908 : 5
278157
3
08
21
05
27
0
92719
304968
4
24
09
16
08
0
76242
158735
3
08
27
03
05
2
52911
475908
5
25
09
40
08
3
95181
Bài 1: Đặt tính và tính:
a) 278157 : 3
304968 : 4
b) 158735 : 3
475908 : 5
92719
5
Bài 2: Người ta đổ đều 128610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng?
Tóm tắt
6 bể: 128610 lít xăng.
Bài giải
Số lít xăng có trong mỗi bể là:
128610 : 6 = 21435 ( lít )
Đáp số: 21435 lít xăng.
1 bể: ? lít xăng.
Ví dụ 1: 128472 : 6 = ?
128472
6
0
8
2
4
0
7
1
2
0
2
1
4
1
2
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 12 chia 6 được 2,
viết 2;
2 nhân 6 bằng 12;
12 trừ 12 bằng 0,
viết 0.
* Hạ 8;
8 chia 6 được 1,
viết 1;
1 nhân 6 bằng 6;
8 trừ 6 bằng 2,
viết 2.
* Hạ 4;
24 chia 6 được 4,
viết 4;
4 nhân 6 bằng 24;
24 trừ 24 bằng 0,
viết 0.
* Hạ 7;
7 chia 6 được 1,
viết 1;
1 nhân 6 bằng 6;
7 trừ 6 bằng 1,
viết 1.
được 24;
* Hạ 2;
12 chia 6 được 2,
viết 2;
2 nhân 6 bằng 12;
12 trừ 12 bằng 0,
viết 0.
được 12;
Ví dụ 2: 230859 : 5 = ?
230859
5
3
0
0
8
3
5
0
9
4
4
1
7
1
6
230859 : 5 =
46171
( dư 4 )
128472 : 6 =
21412
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 23 chia 5 được 4,
viết 4;
4 nhân 5 bằng 20;
23 trừ 20 bằng 3,
viết 3.
* Hạ 0;
30 chia 5 được 6,
viết 6;
6 nhân 5 bằng 30;
30 trừ 30 bằng 0,
viết 0.
* Hạ 8;
8 chia 5 được 1,
viết 1;
1 nhân 5 bằng 5;
8 trừ 5 bằng 3,
viết 3.
* Hạ 5;
35 chia 5 được 7,
viết 7;
7 nhân 5 bằng 35;
35 trừ 35 bằng 0,
viết 0.
* Hạ 9;
9 chia 5 được 1,
viết 1;
1 nhân 5 bằng 5;
9 trừ 5 bằng 4,
viết 4.
được 30;
được 35;
Trân trọng cảm ơn các thầy
cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiếu
Dung lượng: 345,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)