Chia cho số có một chữ số

Chia sẻ bởi Trần Thế Học | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có một chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Môn: Toán
Lớp 4/4
GV : Trần Thế Học
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
Tính bằng cách thuận tiện nhất
33 : 3 + 27 : 3 = 84 : 4 – 24 : 4 =
(33 + 27) : 3
(84– 24 ): 4
= 60 : 3
= 20
= 60 : 4
= 15
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ
35 : 5 + 15 : 5 =
(35 + 15 ): 5
= 50 : 5
= 10
a) 128472 : 6 = ?
Chia cho số có một chữ số
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán
Ví dụ 1:
128472
6
0
2
0
1
0
128472
: 6
=
2
21412
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
- 12 chia 6 được 2, viết 2;
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.
- Hạ 8; 8 chia 6 được 1, viết 1;
1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
- Hạ 4, được24; 24 chia 6 được 4, viết 4;
4 nhân 6 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.
- Hạ 7, 7 chia 6 được 1, viết 1;
1 nhân 6 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.
- Hạ 2, được 12 ;12 chia 6 được 2, viết 2;
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 1 bằng 0, viết 0.
8
4
7
2
1
4
1
2
b)230859 : 5 = ?
Chia cho số có một chữ số
230859
5
3
0
3
0
4
230859
: 5
=
4
46171( dư 4)
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
- 23 chia 5 được 4, viết 4;
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.
- Hạ 0; 30 chia 5 được 6, viết 6;
6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
- Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1;
1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
- Hạ 5,được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.
- Hạ 9;9 chia 5 được1, viết 1;
1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4.
0
8
5
9
6
1
7
1
Ví dụ 2:
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán
128472 6
08 21412
24
07
12
0
230859 5
30 46171
08
35
09
4
So sánh phép chia 128472 : 6 và phép chia 230859 : 5 có điểm gì giống và khác nhau?
Chia cho số có một chữ số
Giống : Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có một chữ số
Khác : Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết có số dư bằng 0 còn phép chia 230859 : 5 là phép chia có dư, số dư bằng 5
* Lưu ý:Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn nhỏ hơn số chia
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Chia cho số có một chữ số
a) 278157 : 3
304968 : 4
408090 : 5
Bảng con
278157 3
08 92719
21
05
27
0
304968 4
24 76242
09
16
08
0
408090 5
08 81618
30
09
40
0
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Chia cho số có một chữ số
a) 278157 : 3
304968 : 4
408090 : 5
Bảng con
b) 158735 : 3
475908 : 5
301849 : 7
158735 3
08 52911
27
03
05
2
475908 5
25 95181
09
40
08
3
301849 7
21 43121
08
14
09
2
dư 2
dư 3
dư 2
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán
Bài 2: Người ta đổ đều 128 610 l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng ?
Chia cho số có một chữ số
Tóm tắt
30 lít
? l
? l
? l
? l
? l
? l
Bài giải
Số lít xăng của mỗi bể có là :
128 610 : 6 = 21435 ( lít )
Đáp số : 21435 ( lít )
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán
Bài 3: Người ta xếp 187250 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và thừa mấy cái áo ?
Chia cho số có một chữ số
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán
Số cái hộp cần để xếp quần áo vào là
Bài làm
187250 : 8 = 23406 ( cỏi h?p)
du 2 (cỏi ỏo)
Vậy phải cần nhiều nhất 23406 cái hộp và còn thừa 2 cái áo.
chào tạm biệt
Chúc thầy cô sức khỏe
chào tạm biệt
Chúc thầy cô sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thế Học
Dung lượng: 2,38MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)