Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đỗ Thương Huyền |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Thanh Minh – Thị xã Phú Thọ
GV: Nguy?n Th? H?ng Nga
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Môn Toán
Lớp 4
KiĨm tra bi cị:
Đặt tính rồi tính:
7668 : 36 = ?
7668 36
72 213
46
36
108
108
0
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Toán: (T.75)
Chia cho số có hai
chữ số (tiết 3)
a)10105 : 43 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
10105
43
*101 chia 43 được 2, viết 2
2
2 nhân 3 bằng 6, 11 trừ 6 bằng 5,
5
viết 5 nhớ 1
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9;10 trừ 9 bằng 1,
1
viết 1.
*Hạ 0,được 150,
0
150 chia 43 được 3,
3
viết 3.
3 nhân 3 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1.
1
3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13, 15 trừ 13
bằng 2, viết 2.
2
*Hạ 5, được 215,
215 chia 43 được 5, viết 5.
5
5
5 nhân 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0,
0
viết 0 nhớ 1.
5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.
0
Vậy : 10105 : 43 = ……
235
b) 26345 : 35 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
26345
35
* 263 chia 35 được 7, viết 7
7
7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8,
8
viết 8 nhớ 4.
7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
1
* Hạ 4 được 184,
4
184 chia 35 được 5, viết 5;
5
5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3.
5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.
9
0
* Hạ 5 được 95,
5
95 chia 35 được 2, viết 2.
2
2 nhân 5 bằng 10, 15 trừ 10 bằng 5,
5
viết 5 nhớ 1.
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
2
Vậy: 26345 : 35 = ……(dư……)
752
25
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 23576 : 56 b) 31628 : 48 c) 18510 : 15 d) 42546 : 37
31628 48
282 658
428
44
18510 15
35 1234
51
60
0
42546 37
55 1149
184
366
33
23576 56
117 421
56
0
Bài 3: Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Bài giải:
Đổi: 1 giờ 15 phút = 75 phút.
38km 400m = 38400m.
Trung bình mỗi phút người đó đi được
số phút là:
38400 : 75 = 512 (m)
Đáp số: 512m
Củng cố, dặn dò:
Các em về nhà ôn lại bài
và chuẩn bị bài sau: Luyện tập
(tiết 76)
Kính chúc các cô giáo mạnh khỏe
GV: Nguy?n Th? H?ng Nga
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Môn Toán
Lớp 4
KiĨm tra bi cị:
Đặt tính rồi tính:
7668 : 36 = ?
7668 36
72 213
46
36
108
108
0
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Toán: (T.75)
Chia cho số có hai
chữ số (tiết 3)
a)10105 : 43 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
10105
43
*101 chia 43 được 2, viết 2
2
2 nhân 3 bằng 6, 11 trừ 6 bằng 5,
5
viết 5 nhớ 1
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9;10 trừ 9 bằng 1,
1
viết 1.
*Hạ 0,được 150,
0
150 chia 43 được 3,
3
viết 3.
3 nhân 3 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1.
1
3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13, 15 trừ 13
bằng 2, viết 2.
2
*Hạ 5, được 215,
215 chia 43 được 5, viết 5.
5
5
5 nhân 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0,
0
viết 0 nhớ 1.
5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.
0
Vậy : 10105 : 43 = ……
235
b) 26345 : 35 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
26345
35
* 263 chia 35 được 7, viết 7
7
7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8,
8
viết 8 nhớ 4.
7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
1
* Hạ 4 được 184,
4
184 chia 35 được 5, viết 5;
5
5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3.
5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.
9
0
* Hạ 5 được 95,
5
95 chia 35 được 2, viết 2.
2
2 nhân 5 bằng 10, 15 trừ 10 bằng 5,
5
viết 5 nhớ 1.
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
2
Vậy: 26345 : 35 = ……(dư……)
752
25
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 23576 : 56 b) 31628 : 48 c) 18510 : 15 d) 42546 : 37
31628 48
282 658
428
44
18510 15
35 1234
51
60
0
42546 37
55 1149
184
366
33
23576 56
117 421
56
0
Bài 3: Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Bài giải:
Đổi: 1 giờ 15 phút = 75 phút.
38km 400m = 38400m.
Trung bình mỗi phút người đó đi được
số phút là:
38400 : 75 = 512 (m)
Đáp số: 512m
Củng cố, dặn dò:
Các em về nhà ôn lại bài
và chuẩn bị bài sau: Luyện tập
(tiết 76)
Kính chúc các cô giáo mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thương Huyền
Dung lượng: 7,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)