Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự hội giảng
Toán Lớp 4
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
288 : 24
Đặt tính rồi tính
Kiểm tra bài cũ
288
24
48
24
12
48
0
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
a) 8192 : 64 =
8192
64
4
6
17
9
2
8
12
51
2
8
2
0
1
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51.
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51 ;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
51
8192 : 64 =
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
?
128
?
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
b) 1154 : 62 = ?
115 4
62
1
2
6
53
4
8
6
3 8
49
1154 : 62 =
a) 8192 : 64 = ?
.115 chia 62 ®îc 1, viÕt 1
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48,thêm 1 bằng 49 ,viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
?
?
18(dư 38)
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 2488 : 35 5781 : 47 9146 : 72
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
128
512
512
0
b ) 1154 : 62 = ?
6 2
496
18
8192 : 64 = 128
1154 : 62 = 18 (dư 38)
115 4
62
53 4
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
9146
5781
47
2488
4674
82
72
57
410
574
574
0
38
245
47
71
123
35
108
94
141
141
0
127
72
194
144
506
504
2
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
4674 : 82 2488: 35 5781 : 47 9146 : 72
245
35
3
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
128
512
512
0
b ) 1154 : 62 = ?
6 2
496
18
8192 : 64 = 128
1154 : 62 = 18 (dư 38)
115 4
62
53 4
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
Bài 2:
Bài 2 : (trang 82)
Người ta đóng 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì ?
Tóm tắt
12 bút chì : 1 tá
3500 bút chì : ... tá , thừa.. bút chì ?
Bài giải
Ta có:
3500 : 12 = 291 (dư 8)
Vậy có thể xếp 3500 bút chì vào 291 hộp và thừa ra 8 chiếc
Đáp số: 291 bút chì ; thừa 8 chiếc bút chì
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 2488 : 35 5781 : 47 9146 : 72
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
128
512
512
0
b ) 1154 : 62 = ?
6 2
496
18
8192 : 64 = 128
1154 : 62 = 18 (dư 38)
115 4
62
53 4
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
Bài 2:
Bài 3:
Tìm X
a, 75 x X =1800
b, 1855 : X =35
Bài 3 : Tìm X
a,75 x X = 1800 b, 1855 : X = 35
X = 1800 : 75 (tìm thừa số) X = 1855 : 35 (tìm số chia)
X = 24 X = 53
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 2488 : 35 5781 : 47 9146 : 72
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
128
512
512
0
b ) 1154 : 62 = ?
6 2
496
18
8192 : 64 = 128
1154 : 62 = 18 (dư 38)
115 4
62
53 4
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
Bài 2:
Bài 3:
Tìm X
a, 75 x X =1800
b, 1855 : X =35
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
các thầy cô giáo về dự hội giảng
Toán Lớp 4
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
288 : 24
Đặt tính rồi tính
Kiểm tra bài cũ
288
24
48
24
12
48
0
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
a) 8192 : 64 =
8192
64
4
6
17
9
2
8
12
51
2
8
2
0
1
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51.
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51 ;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
51
8192 : 64 =
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
?
128
?
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
b) 1154 : 62 = ?
115 4
62
1
2
6
53
4
8
6
3 8
49
1154 : 62 =
a) 8192 : 64 = ?
.115 chia 62 ®îc 1, viÕt 1
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48,thêm 1 bằng 49 ,viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
?
?
18(dư 38)
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 2488 : 35 5781 : 47 9146 : 72
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
128
512
512
0
b ) 1154 : 62 = ?
6 2
496
18
8192 : 64 = 128
1154 : 62 = 18 (dư 38)
115 4
62
53 4
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
9146
5781
47
2488
4674
82
72
57
410
574
574
0
38
245
47
71
123
35
108
94
141
141
0
127
72
194
144
506
504
2
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
4674 : 82 2488: 35 5781 : 47 9146 : 72
245
35
3
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
128
512
512
0
b ) 1154 : 62 = ?
6 2
496
18
8192 : 64 = 128
1154 : 62 = 18 (dư 38)
115 4
62
53 4
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
Bài 2:
Bài 2 : (trang 82)
Người ta đóng 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì ?
Tóm tắt
12 bút chì : 1 tá
3500 bút chì : ... tá , thừa.. bút chì ?
Bài giải
Ta có:
3500 : 12 = 291 (dư 8)
Vậy có thể xếp 3500 bút chì vào 291 hộp và thừa ra 8 chiếc
Đáp số: 291 bút chì ; thừa 8 chiếc bút chì
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 2488 : 35 5781 : 47 9146 : 72
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
128
512
512
0
b ) 1154 : 62 = ?
6 2
496
18
8192 : 64 = 128
1154 : 62 = 18 (dư 38)
115 4
62
53 4
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
Bài 2:
Bài 3:
Tìm X
a, 75 x X =1800
b, 1855 : X =35
Bài 3 : Tìm X
a,75 x X = 1800 b, 1855 : X = 35
X = 1800 : 75 (tìm thừa số) X = 1855 : 35 (tìm số chia)
X = 24 X = 53
Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010
Toán :
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 4674 : 82 2488 : 35 5781 : 47 9146 : 72
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
128
512
512
0
b ) 1154 : 62 = ?
6 2
496
18
8192 : 64 = 128
1154 : 62 = 18 (dư 38)
115 4
62
53 4
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
. 81 chia 64 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
. Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
. Hạ 2, được 512 ;512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53
. Hạ 4, được 534;534 chia 62 được 8 ,viết 8
8 nhân 2 bằng 16 ,viết 6 nhớ 1
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38
Bài 2:
Bài 3:
Tìm X
a, 75 x X =1800
b, 1855 : X =35
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 707,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)