Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
8192 : 64 = ?
64
128
179
128
512
512
0
8192 : 64 = ...
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 81 chia 64 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4, viết 4
1 nhân 6 bằng 6, viết 6
81 trừ 64 bằng 17, viết 17
* Hạ 9, được 179, 179 chia 64 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8, viết 8
2 nhân 6 bằng 12, viết 12
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
* Hạ 2, được 152, 512 chia 64 bằng 8, viết 8
8 nhân 4 bằng 32, viết 3 nhớ 2
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 5
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
b) 1154 : 62 = ?
1154 62
62 18
534
496
38
1154 : 62 = . (dư)
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
1 nhân 6 bằng 6, viết 6
115 trừ 62 bằng 53, viết 53
* Hạ 4, được 534, 534 chia 62 được 8, viết 8
8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1
8 nhân 5 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38, viết 38.
THỰC HÀNH
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4674 : 82
82
574 57
00
4674 : 82 = 57
2488 : 35
2488 35
038 71
03
2488 : 35 = 71 (dư 3)
b) 5781 : 47
5781 47
108 123
141
00
5781 : 47 = 123
9146 : 72
9146 72
194 127
506
02
9146 : 72 = 127 (dư 2)
Bài 3 : Tìm x
75 x X = 1800
X = 1800 : 75
X = 24
DẶN DÒ KỲ SAU: LUYỆN TẬP
8192 : 64 = ?
64
128
179
128
512
512
0
8192 : 64 = ...
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 81 chia 64 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4, viết 4
1 nhân 6 bằng 6, viết 6
81 trừ 64 bằng 17, viết 17
* Hạ 9, được 179, 179 chia 64 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8, viết 8
2 nhân 6 bằng 12, viết 12
179 trừ 128 bằng 51, viết 51
* Hạ 2, được 152, 512 chia 64 bằng 8, viết 8
8 nhân 4 bằng 32, viết 3 nhớ 2
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 5
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
b) 1154 : 62 = ?
1154 62
62 18
534
496
38
1154 : 62 = . (dư)
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 115 chia 62 được 1, viết 1
1 nhân 2 bằng 2, viết 2
1 nhân 6 bằng 6, viết 6
115 trừ 62 bằng 53, viết 53
* Hạ 4, được 534, 534 chia 62 được 8, viết 8
8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1
8 nhân 5 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49
534 trừ 496 bằng 38, viết 38.
THỰC HÀNH
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4674 : 82
82
574 57
00
4674 : 82 = 57
2488 : 35
2488 35
038 71
03
2488 : 35 = 71 (dư 3)
b) 5781 : 47
5781 47
108 123
141
00
5781 : 47 = 123
9146 : 72
9146 72
194 127
506
02
9146 : 72 = 127 (dư 2)
Bài 3 : Tìm x
75 x X = 1800
X = 1800 : 75
X = 24
DẶN DÒ KỲ SAU: LUYỆN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 229,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)