Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Trung | Ngày 11/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Bài dạy môn Toán - Lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỤC NGẠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUÝ SƠN SỐ 2
Giáo viên dạy: Hoàng Văn Trung
128
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
1/ Ví dụ:
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
512
0
512
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 81 chia 64 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
* Hạ 9, được 179; 179 chia 64 được 2, viết 2;
2 nhân 4 bằng 8, viết 8;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51.
* Hạ 2, được 512; 512 chia 64 được 8, viết 8;
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
8192 : 64 = 128
18
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
1/ Ví dụ:
b) 1154 : 62 = ?
1154
62
62
534
496
38
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 115 chia 62 được 1, viết 1;
1 nhân 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
115 trừ 62 bằng 53, viết 53.
* Hạ 4, được 534; 534 chia 62 được 8, viết 8;
8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49;
534 trừ 496 bằng 38, viết 38.
1154 : 62 = 18 (dư 38)
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
1/ Ví dụ:
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
512
0
512
8192 : 64 = 128
128
b) 1154 : 62 = ?
1154
62
62
534
496
38
1154 : 62 = 18 (dư 38)
18
2/ Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4674 : 82
2488 : 35
b) 5781 : 47
9146 : 72
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
1/ Ví dụ:
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
512
0
512
8192 : 64 = 128
128
b) 1154 : 62 = ?
1154
62
62
534
496
38
1154 : 62 = 18 (dư 38)
18
2/ Thực hành:
Bài 2: Tìm x:
75 x x = 1800;
b) 1855 : x = 35.
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
1/ Ví dụ:
a) 8192 : 64 = ?
8192
64
64
179
128
512
0
512
8192 : 64 = 128
128
b) 1154 : 62 = ?
1154
62
62
534
496
38
1154 : 62 = 18 (dư 38)
18
2/ Thực hành:
Bài 3: Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
Chào tạm biệt
Chúc quý thầy cô giáo và các em học sinh mạnh khoẻ !
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỤC NGẠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUÝ SƠN SỐ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 4674
410
82
574
574
0
57
b) 5781
47
47
108
94
141
123
2488
245
35
38
35
3
71
9146
72
72
194
144
506
127
141
0
504
2
Bài 3: Tìm x:
75 x x = 1800
b) 1855 : x = 35
x = 1800 : 75
x = 24.
x = 1855 : 35
x = 53
Bài 2: Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
Bài giải
Thực hiện phép chia ta có:
3500 : 12 = 291 (dư 8).
Đáp số: 291 tá bút chì,
còn thừa 8 bút chì.
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Trung
Dung lượng: 1,69MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)