Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thảo |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tập thể lớp 4B kính chào quý thầy cô giáo!
Toán lớp 4
HỘI GIẢNG VÒNG 1 Năm học: 2013-2014
Nguyễn Thảo- Trường Tiểu học Đoàn Nghiên
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán:
Đặt tính rồi tính:
9009 : 33
2. Tính giá trị biểu thức:
601759 – 1988 : 14
= 601759 – 142
= 601617
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
10105
43
2
1
5
3
2
1
5
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
Vậy: 10105 : 43 = 235
a) 10105 : 43 = ?
0
2 nhân 3 bằng 6 ; 11 trừ 6 bằng 5,
viết 5, nhớ 1 ;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1.
*Hạ 0, được 150 ; 150 chia 43 được 3, viết 3 ;
3 nhân 3 bằng 9 ; 10 trừ 9 bằng 1,
3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13, 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.
viết 1, nhớ 1 ;
* Hạ 5, được 215 ; 215 chia 43 được 5, viết 5 ;
5 nhân 3 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0,
5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.
viết 0, nhớ 1 ;
0
5
0
Cách ước lượng thương trong các lần chia:
101 : 43 có thể ước lượng bằng cách lấy 10 : 4 = 2 (dư 2).
150:43 có thể ước lượng bằng cách lấy 15 : 4 = 3 (dư 3).
215:43 có thể ước lượng bằng cách lấy 20 : 4 = 5.
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán:
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
26345
35
7
1
8
5
0
9
2
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
Vậy: 26345 : 35 = 235
(dư 25)
* 263 chia 35 được 7, viết 7 ;
b) 26345 : 35 = ?
5
7 nhân 5 bằng 35 ; 43 trừ 35 bằng 8,
viết 8, nhớ 4;
7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
*Hạ 4, được 184 ;184 chia 35 được 5, viết 5 ;
5 nhân 5 bằng 25 ; 34 trừ 25 bằng 9,
5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.
viết 9, nhớ 3 ;
*Hạ 5, được 95 ; 95 chia 35 được 2, viết 2 ;
2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5,
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
viết 5, nhớ 1 ;
4
5
2
Cách ước lượng thương trong các lần chia:
Hoặc làm tròn rồi lấy 30 : 4 = 7 (dư 2)
263 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 26 : 3 = 8 (dư 2)
184 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 18 : 3 = 6
Hoặc làm tròn rồi lấy 20 : 4 = 5
Hoặc làm tròn rồi lấy 10 : 4 = 2 (dư 2)
95 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 9 : 3 = 3.
a) 10105 : 43 = ?
b) 26345 : 35 = ?
26345
35
7
1
8
5
0
9
2
25
4
5
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán:
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Khi thực hiện phép chia ta cần chú ý:
Đặt tính rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Luyện tập:
Bài 1/84: Đặt tính rồi tính
23576 : 56
31628 : 48
b) 18510 : 15
42546 : 37
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Luyện tập:
Tóm tắt :
1giờ 15 phút : 38km 400m
Đổi : 1 giờ 15 phút = 75 phút
38km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là:
38 400 : 75 = 512 (m)
Đáp số: 512 (m)
Giải
1 phút :.m ?
Bài 2/84: Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét ?
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Toán
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Củng cố, dặn dò:
Về nhà xem lại bài đã học.
Làm bài tập trong vở bài tập in
Bài sau: Luyện tập
Toán lớp 4
HỘI GIẢNG VÒNG 1 Năm học: 2013-2014
Nguyễn Thảo- Trường Tiểu học Đoàn Nghiên
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán:
Đặt tính rồi tính:
9009 : 33
2. Tính giá trị biểu thức:
601759 – 1988 : 14
= 601759 – 142
= 601617
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
10105
43
2
1
5
3
2
1
5
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
Vậy: 10105 : 43 = 235
a) 10105 : 43 = ?
0
2 nhân 3 bằng 6 ; 11 trừ 6 bằng 5,
viết 5, nhớ 1 ;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1.
*Hạ 0, được 150 ; 150 chia 43 được 3, viết 3 ;
3 nhân 3 bằng 9 ; 10 trừ 9 bằng 1,
3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13, 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.
viết 1, nhớ 1 ;
* Hạ 5, được 215 ; 215 chia 43 được 5, viết 5 ;
5 nhân 3 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0,
5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.
viết 0, nhớ 1 ;
0
5
0
Cách ước lượng thương trong các lần chia:
101 : 43 có thể ước lượng bằng cách lấy 10 : 4 = 2 (dư 2).
150:43 có thể ước lượng bằng cách lấy 15 : 4 = 3 (dư 3).
215:43 có thể ước lượng bằng cách lấy 20 : 4 = 5.
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán:
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
26345
35
7
1
8
5
0
9
2
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
Vậy: 26345 : 35 = 235
(dư 25)
* 263 chia 35 được 7, viết 7 ;
b) 26345 : 35 = ?
5
7 nhân 5 bằng 35 ; 43 trừ 35 bằng 8,
viết 8, nhớ 4;
7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
*Hạ 4, được 184 ;184 chia 35 được 5, viết 5 ;
5 nhân 5 bằng 25 ; 34 trừ 25 bằng 9,
5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.
viết 9, nhớ 3 ;
*Hạ 5, được 95 ; 95 chia 35 được 2, viết 2 ;
2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5,
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
viết 5, nhớ 1 ;
4
5
2
Cách ước lượng thương trong các lần chia:
Hoặc làm tròn rồi lấy 30 : 4 = 7 (dư 2)
263 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 26 : 3 = 8 (dư 2)
184 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 18 : 3 = 6
Hoặc làm tròn rồi lấy 20 : 4 = 5
Hoặc làm tròn rồi lấy 10 : 4 = 2 (dư 2)
95 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 9 : 3 = 3.
a) 10105 : 43 = ?
b) 26345 : 35 = ?
26345
35
7
1
8
5
0
9
2
25
4
5
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán:
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Khi thực hiện phép chia ta cần chú ý:
Đặt tính rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Luyện tập:
Bài 1/84: Đặt tính rồi tính
23576 : 56
31628 : 48
b) 18510 : 15
42546 : 37
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Luyện tập:
Tóm tắt :
1giờ 15 phút : 38km 400m
Đổi : 1 giờ 15 phút = 75 phút
38km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là:
38 400 : 75 = 512 (m)
Đáp số: 512 (m)
Giải
1 phút :.m ?
Bài 2/84: Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét ?
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Toán
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Củng cố, dặn dò:
Về nhà xem lại bài đã học.
Làm bài tập trong vở bài tập in
Bài sau: Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thảo
Dung lượng: 494,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)