Chia cho số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Phương | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC LAM SƠN
MÔN TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
LUYỆN TẬP
a) 705 : 15 =
b) 9276 : 39 =
?
?
9276
7
39
2
7
1
0
3
2
6
4
3
0
705
15
4
1
0
7
5
a)705 : 15 =
47
0
b)9276 : 39 =
237
(dư 33)
0
0
6
1
5
0
0
8
1
7
1
7
7
3
3
3
0
Bài 2: Em hãy chọn Đúng hay Sai
cho các câu trả lời dưới đây:
a) Bằng số chia.
b) Lớn hơn số chia.
c) Bé hơn số chia.
Đ
Số dư của phép chia bao giờ cũng:
S
S
Chia cho số có 2 chữ số
(tiếp theo)
BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG 1
Hướng dẫn thực hiện
phép chia
a) 10105 : 43 =
* Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
10105
5
43
2
5
1
0
3
0
1
5
2
235
0
?
Giải thích nội dung của phép chia .
101 chia 43 được 2, viết 2;
Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3, viết 3;
Hạ 5 được 215; 215 chia 43 bằng 5, viết 5;
2 nhân 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5,viết 5 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1.
3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.
5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.
b) 26345 :35 =
* Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
26345
8
35
7
2
1
4
5
2
9
5
0
752 (dư 25)
5
?
Giải thích nội dung của phép chia .
7 nhân 5 bằng 35; 43 trừ 35 bằng 8,viết 8 nhớ 4;
Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5;
Hạ 5 được 95; 95 chia 35 bằng 2, viết 2;
7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
263 chia 35 được 7, viết 7;
5 nhân 5 bằng 25; 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3;
5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
Hai phép chia : a)10105 : 43 và b) 26345 : 35 có gì giống và khác nhau.
b)26345
8
35
7
2
1
4
5
2
9
5
0
752(dư 25)
5
26345: 35=
a)10105
5
43
2
5
1
0
3
0
5
2
0
10105 : 43 = 235
1
* Giống nhau: + Hai số bị chia đều chia cho số chia có 2 chữ số.
+ Hai phép chia này đều thực hiện chia từ trái sang phải.
* Khác nhau: + Phép chia (a) là phép chia hết.
+ Phép chia (b) là phép chia có dư.
Ghi nhớ:
Muốn chia cho số có hai chữ số trước hết em đặt tính rồi thực hiện chia từ trái sang phải.
Có 2 dạng phép chia:
- Phép chia hết
- Phép chia có dư.
LUYỆN TẬP
THỰC HÀNH
TĂNG TỐC
3
6
3
12
9
HẾT GIỜ
a) 23576 : 56 = ?
b) 42546 : 37 = ?
42546
5
37
1
4
5
1
1
6
8
4
3
1149
6
23576
1
56
4
1
1
7
2
0
6
0
0
a)23576 : 56 =
5
421
b)42546 : 37 =
(dư 33)
9
3
3
?
?
0
VỀ ĐÍCH
M?t v?n d?ng vi�n dua xe d?p trong 1 gi? 15 ph�t di du?c 38 km 400m. H?i trung bình m?i ph�t ngu?i dĩ di du?c bao nhi�u m�t ?
2. BÀI TOÁN
Giải
Trung bình mỗi phút người đó đi được là:
38400 : 75 = 512 (m)
Tóm tắt:
1 giờ 15 phút đi được:
1 phút đi được:
? m
38 km 400 m
1 giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400 m = 38400 m
Đáp số : 512 m
BÌNH CHỌN BẠN
HỌC TẬP TÍCH CỰC NHẤT
CỦNG CỐ
RỒNG VÀNG
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
bằng cách giơ bảng A,B,C,D
1.Số dư của phép chia 245 : 12 là
a) 0
b) 1
c) 3
d) 5
2. Khi thực hiện phép chia em phải
chia theo thứ tự nào?
A.
b) Từ trên xuống dưới.
a) Từ phải sang trái.
c) Từ trái sang phải
d) Từ dưới lên trên.
Dặn dò :
Về nhà làm tiếp các bài còn lại của bài 1 trang 84.
Tiếp tục luyện thuộc bảng nhân, bảng chia và bảng trừ.
Chuẩn bị bài : Xem trước phần bài tập 1, 2, 3, 4 bài Luyện tập trang 84.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thanh Phương
Dung lượng: 30,52MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)