Chia cho số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Vũ Thị Xuyên | Ngày 11/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

thiết kế bài giảng điện tử
Toán 4 – Bài 72 - Trang 81
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Thu
Kiểm tra bài cũ
1200 : 80 =
70 x 60 : 30 =
45000 : 90 =
120 x 30 : 400 =
15
140
500
9
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Toán
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Ví dụ 1
672 : 21 = ?
- Dựa vào tÝnh chÊt chia 1 số có 1 tÝch h·y t×m kÕt qu¶ cña phép tính trên.
672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )
= (672 : 3 ) : 7
= 224 : 7 = 32
Vậy : 672 : 21 =
32
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Các em hãy dựa vào cách đặt tính chia cho số có 1 chữ số để đặt tính 672 : 21
672
21
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
Số chia là 21
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Cách thực hiện
672
21
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 67 chia cho 21 ®­îc 3, viÕt 3;
3
3 nh©n 1 b»ng 3, viÕt 3
3
3 nh©n 2 b»ng 6. viÕt 6
6
67 trõ 63 b»ng 4, viÕt 4
4
* H¹ 2, ®­îc 42;
2
42 chia cho 21 ®­îc 2, viÕt 2
2
2 nhân 1 bằng 2, viết 2
2
2 nhân 2 bằng 4, viết 4
4
42 trừ 42 bằng 0, viết 0
0
Vậy 672 : 21 =
32
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Ví dụ 2
779 : 18 = ?
Hãy đặt tính và thực hiện tính phép tính trên
Cách thực hiện
779
18
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 77 chia cho 18 ®­îc 4, viÕt 4;
4
4 nh©n 8 b»ng 32 , viÕt 2 nhí 3
2
4 nh©n 1 b»ng 4, thªm 3 b»ng 7, viÕt 7
7
77 trõ 72 b»ng 5, viÕt 5
5
* H¹ 9, ®­îc 59;
9
59 chia cho 18 ®­îc 3, viÕt 3
3
3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2
4
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5
5
59 trừ 54 bằng 5, viết 5
5
Vậy 779 : 18 =
43 ( d­ 5 )
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
672 21
63 32
42
42
0
779 18
72 43
59
54
5
So sánh phép chia 672 : 21 và phép chia 779 : 18 có điểm gì giống và khác nhau?
Giống
Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có 2 chữ số
Khác
Phép chia 672 : 21 là phép chia hết có số dư bằng 0, Phép chia 779 : 18 là phép chia có dư, số dư bằng 5
Chú ý
Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Ước lượng thương
Để ước lượng thương của các phép chia trên được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục
Ví dụ
3
75 : 23 =
Nhẩm 7 chia cho 2 được 3,
vậy 75 chia cho 23 được 3;
3 nhân với 23 bằng 69;
75 trừ 69 bằng 6;
Thương cần tìm là 3
89 :22 =
68 : 21 =
4
3
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Toán
75 : 17 =
7 chia cho 1 được7;
7 nhân với 17 bằng 119;
119 > 75 ( vô lý )
Thử với các thương 6, 5, 4
ta tìm ra được 4 x 17 = 68
75 - 68 = 7
Vậy 4 là thương thích hợp
Để tránh phải thử nhiều lần,
chúng ta có thể làm tròn các số
trong phép chia 75 : 17 như sau:
75 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 80
17 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 20
Sau đó lấy 8 : 2 = 4
Ta tìm được thương là 4
4
Sau đó chúng ta nhân và trừ ngược lại
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Ước lượng thương
Nguyên tắc làm tròn
Ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất ;
số có hàng đơn vị lớn hơn 5 ta làm tròn đến số tròn chục liền sau nó,
số có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 ta làm tròn xuống số tròn chục liền trước nó
Ví dụ: 75, 76, 77 ta làm tròn lên 80;
41, 43, 44 ta làm tròn xuống thành 40,

Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Ước lượng thương
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
89 : 23 =
3
72 : 18 =
3
Vớ d?
luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 288 : 24 b) 469 : 67
740 : 45 397 : 56

24
9
216
12
740
45
1
45
29
0
6
270
20
469
67
7
469
0
397
Toán
56
7
392
5
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Bài tập 2:
Tóm tắt.
15 phòng học: 240 bộ bàn ghế.
Mỗi phòng: .….bộ bàn ghế?
Bài giải
Mỗi phòng xếp được số bộ ghế là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Bài tập 3: Tìm x.
a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18
X = 714 : 34 X = 846 : 18
X = 2 X = 47
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
Qua 2 phép tính trong bài học ngày hôm nay, cô đã hướng dẫn cho các em biết cách đặt tính và thực hiện tính, khi chia cho số có 2 chữ số
672 21
63 32
42
42
0
779 18
72 43
59
54
5
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
chân thành cảm ơn
Các thầy cô giáo và
các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Xuyên
Dung lượng: 3,08MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)