Chia cho số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Văn Thị Lý | Ngày 11/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Môn Toán
Lớp 4 A
9450
35
2
7
0
4
5
2
0
0
0
Xét ví dụ 1
9450 : 35 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 94 chia 35 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
* Hạ 5, được 245 ;
7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.
* Hạ 0 ;
9450 : 35 = 270
245 chia 35 được 7, viết 7;
0 chia 35 được 0, viết 0.
9450
35
2
7
0
4
5
2
0
0
0
Xét ví dụ 1
9450 : 35 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 94 chia 35 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
* Hạ 5, được 245 ;
7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.
* Hạ 0;
9450 : 35 = 270
245 chia 35 được 7, viết 7;
0 chia 35 được 0, viết 0.
Trong phép chia này, ở lần chia thứ ba, thương là chữ số mấy?
Vì sao ở lần chia thứ ba thương lại là chữ số 0?
9450
35
2
7
0
4
5
2
0
0
0
Xét ví dụ 1
9450 : 35 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 94 chia 35 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
* Hạ 5, được 245 ;
7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.
* Hạ 0;
9450 : 35 = 270
245 chia 35 được 7, viết 7;
0 chia 35 được 0, viết 0.
Chú ý:Ở lần chia thứ ba ta có 0 chia 35 được 0; phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của thương.
2448
24
1
0
2
0
0
0
4
8
Xét ví dụ 2
2448 : 24 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 24 chia 24 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;
1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
* Hạ 4,
* Hạ 8,
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0;
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
0
2448 : 24 = 102
4 chia 24 được 0 , viết 0;
được 48, 48 chia 24 được 2 viết 2;
2448
24
1
0
2
0
0
0
4
8
Xét ví dụ 2
2448 : 24 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 24 chia 24 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;
1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
* Hạ 4,
* Hạ 8,
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0;
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
0
2448 : 24 = 102
4 chia 24 được 0 , viết 0;
được 48, 48 chia 24 được 2 viết 2;
Kết quả phép chia này giống với kết quả phép chia thứ nhất ở điểm gì?
2448
24
1
0
2
0
0
0
4
8
Xét ví dụ 2
2448 : 24 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 24 chia 24 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;
1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
* Hạ 4,
* Hạ 8,
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0;
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
0
2448 : 24 = 102
4 chia 24 được 0 , viết 0;
được 48, 48 chia 24 được 2 viết 2;
Chữ số 0 là kết quả của lần chia thứ mấy?
Vì sao ở lần chia thứ hai thương lại là chữ số 0?
2448
24
1
0
2
0
0
0
4
8
Xét ví dụ 2
2448 : 24 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 24 chia 24 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;
1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
* Hạ 4,
* Hạ 8,
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0;
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
0
2448 : 24 = 102
4 chia 24 được 0 , viết 0;
được 48, 48 chia 24 được 2 viết 2;
Chú ý: Sau khi thực hiện xong lần chia thứ nhất; ở các lần chia sau mỗi lần chỉ hạ 1 chữ số để chia, sau khi hạ nếu SBC bằng 0 hoặc nhỏ hơn SC thì ta viết thêm chữ số 0 vào bên phải thương của lần chia trước.

Chúc thầy cô giáo mạnh khỏe
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Thị Lý
Dung lượng: 691,11KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)