Chia cho số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 11/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Toán lớp 4
Kiểm tra bài cũ
1200 : 80 =
70 x 60 : 30 =
45000 : 90 =
120 x 30 : 400 =
15
140
500
9
Ví dụ 1
672 : 21 = ?
- Dựa vào tÝnh chÊt chia 1 số cho 1 tÝch h·y t×m kÕt qu¶ cña phép tính trên.
672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )
= (672 : 3 ) : 7
= 224 : 7 = 32
Vậy : 672 : 21 =
32
Cách thực hiện
672
21
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 67 chia cho 21 ®îc 3, viÕt 3;
3
3 nh©n 1 b»ng 3, viÕt 3
3
3 nh©n 2 b»ng 6. viÕt 6
6
67 trõ 63 b»ng 4, viÕt 4
4
* H¹ 2, ®îc 42;
2
42 chia cho 21 ®îc 2, viÕt 2
2
2 nhân 1 bằng 2, viết 2
2
2 nhân 2 bằng 4, viết 4
4
42 trừ 42 bằng 0, viết 0
0
Vậy 672 : 21 =
32
Cách thực hiện
779
18
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 77 chia cho 18 ®îc 4, viÕt 4;
4
4 nh©n 8 b»ng 32 , viÕt 2 nhí 3
2
4 nh©n 1 b»ng 4, thªm 3 b»ng 7, viÕt 7
7
77 trõ 72 b»ng 5, viÕt 5
5
* H¹ 9, ®îc 59;
9
59 chia cho 18 ®îc 3, viÕt 3
3
3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2
4
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5
5
59 trừ 54 bằng 5, viết 5
5
Vậy 779 : 18 =
43 ( d 5 )
672 21
63 32
42
42
0
779 18
72 43
59
54
5
So sánh phép chia 672 : 21 và phép chia 779 : 18 có điểm gì giống và khác nhau?
Giống
Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có 2 chữ số
Khác
Phép chia 672 : 21 là phép chia hết có số dư bằng 0, Phép chia 779 : 18 là phép chia có dư, số dư bằng 5
Chú ý
Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia
Ước lượng thương
Để ước lượng thương của các phép chia trên được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục
Ví dụ
3
75 : 23 =
Nhẩm 7 chia cho 2 được 3,
vậy 75 chia cho 23 được 3;
3 nhân với 23 bằng 69;
75 trừ 69 bằng 6;
Thương cần tìm là 3
89 :22 =
68 : 21 =
4
3
75 : 17 =
7 chia cho 1 được7;
7 nhân với 17 bằng 119;
119 > 75 ( vô lý )
Thử với các thương 6, 5, 4
ta tìm ra được 4 x 17 = 68
75 - 68 = 7
Vậy 4 là thương thích hợp
Để tránh phải thử nhiều lần,
chúng ta có thể làm tròn các số
trong phép chia 75 : 17 như sau:
75 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 80
17 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 20
Sau đó lấy 8 : 2 = 4
Ta tìm được thương là 4
4
Sau đó chúng ta nhân và trừ ngược lại
Ước lượng thương
Nguyên tắc làm tròn
Ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất ;
số có hàng đơn vị lớn hơn 5 ta làm tròn đến số tròn chục liền sau nó,
số có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 ta làm tròn xuống số tròn chục liền trước nó
Ví dụ: 75, 76, 77 ta làm tròn lên 80;
41, 43, 44 ta làm tròn xuống thành 40,
Chia cho số có hai chữ số
Ước lượng thương
luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 288 : 24 b) 469 : 67
740 : 45 397 : 56
24
9
216
12
740
45
1
45
29
0
6
270
20
469
67
7
469
0
397
56
7
392
5
Bài 2
Tóm tắt.
15 phòng học: 240 bộ bàn ghế.
Mỗi phòng: .….bộ bàn ghế?
Bài giải
Mỗi phòng xếp được số bộ ghế là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
Bài 3: Tìm X
a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18
X = 714 : 34 X = 846 : 18
X = 2 X = 47
Qua 2 phép tính trong bài học ngày hôm nay, cô đã hướng dẫn cho các em biết cách đặt tính và thực hiện tính, khi chia cho số có 2 chữ số
672 21
63 32
42
42
0
779 18
72 43
59
54
5
chân thành cảm ơn
Các thầy cô giáo và
các em học sinh
Toán lớp 4
Kiểm tra bài cũ
1200 : 80 =
70 x 60 : 30 =
45000 : 90 =
120 x 30 : 400 =
15
140
500
9
Ví dụ 1
672 : 21 = ?
- Dựa vào tÝnh chÊt chia 1 số cho 1 tÝch h·y t×m kÕt qu¶ cña phép tính trên.
672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )
= (672 : 3 ) : 7
= 224 : 7 = 32
Vậy : 672 : 21 =
32
Cách thực hiện
672
21
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 67 chia cho 21 ®îc 3, viÕt 3;
3
3 nh©n 1 b»ng 3, viÕt 3
3
3 nh©n 2 b»ng 6. viÕt 6
6
67 trõ 63 b»ng 4, viÕt 4
4
* H¹ 2, ®îc 42;
2
42 chia cho 21 ®îc 2, viÕt 2
2
2 nhân 1 bằng 2, viết 2
2
2 nhân 2 bằng 4, viết 4
4
42 trừ 42 bằng 0, viết 0
0
Vậy 672 : 21 =
32
Cách thực hiện
779
18
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 77 chia cho 18 ®îc 4, viÕt 4;
4
4 nh©n 8 b»ng 32 , viÕt 2 nhí 3
2
4 nh©n 1 b»ng 4, thªm 3 b»ng 7, viÕt 7
7
77 trõ 72 b»ng 5, viÕt 5
5
* H¹ 9, ®îc 59;
9
59 chia cho 18 ®îc 3, viÕt 3
3
3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2
4
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5
5
59 trừ 54 bằng 5, viết 5
5
Vậy 779 : 18 =
43 ( d 5 )
672 21
63 32
42
42
0
779 18
72 43
59
54
5
So sánh phép chia 672 : 21 và phép chia 779 : 18 có điểm gì giống và khác nhau?
Giống
Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có 2 chữ số
Khác
Phép chia 672 : 21 là phép chia hết có số dư bằng 0, Phép chia 779 : 18 là phép chia có dư, số dư bằng 5
Chú ý
Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia
Ước lượng thương
Để ước lượng thương của các phép chia trên được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục
Ví dụ
3
75 : 23 =
Nhẩm 7 chia cho 2 được 3,
vậy 75 chia cho 23 được 3;
3 nhân với 23 bằng 69;
75 trừ 69 bằng 6;
Thương cần tìm là 3
89 :22 =
68 : 21 =
4
3
75 : 17 =
7 chia cho 1 được7;
7 nhân với 17 bằng 119;
119 > 75 ( vô lý )
Thử với các thương 6, 5, 4
ta tìm ra được 4 x 17 = 68
75 - 68 = 7
Vậy 4 là thương thích hợp
Để tránh phải thử nhiều lần,
chúng ta có thể làm tròn các số
trong phép chia 75 : 17 như sau:
75 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 80
17 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 20
Sau đó lấy 8 : 2 = 4
Ta tìm được thương là 4
4
Sau đó chúng ta nhân và trừ ngược lại
Ước lượng thương
Nguyên tắc làm tròn
Ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất ;
số có hàng đơn vị lớn hơn 5 ta làm tròn đến số tròn chục liền sau nó,
số có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 ta làm tròn xuống số tròn chục liền trước nó
Ví dụ: 75, 76, 77 ta làm tròn lên 80;
41, 43, 44 ta làm tròn xuống thành 40,
Chia cho số có hai chữ số
Ước lượng thương
luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 288 : 24 b) 469 : 67
740 : 45 397 : 56
24
9
216
12
740
45
1
45
29
0
6
270
20
469
67
7
469
0
397
56
7
392
5
Bài 2
Tóm tắt.
15 phòng học: 240 bộ bàn ghế.
Mỗi phòng: .….bộ bàn ghế?
Bài giải
Mỗi phòng xếp được số bộ ghế là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
Bài 3: Tìm X
a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18
X = 714 : 34 X = 846 : 18
X = 2 X = 47
Qua 2 phép tính trong bài học ngày hôm nay, cô đã hướng dẫn cho các em biết cách đặt tính và thực hiện tính, khi chia cho số có 2 chữ số
672 21
63 32
42
42
0
779 18
72 43
59
54
5
chân thành cảm ơn
Các thầy cô giáo và
các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 943,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)