Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Minh |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI SƠN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 4A
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THU NA
MÔN :TOÁN BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾPTHEO)
Kiểm tra bài cũ :
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:
7552 236
6399 156
472
32
00
41
159
3
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
415
195
35
* 415 chia 195 được 2, viết 2 ;
2
2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
5
3
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;
2
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 ;
0
5
* Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1 ;
1
1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
8
5
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 ;
0
*Hạ 5 được 585 ; 585 chia 195 được 3, viết 3 ;
3
3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;
0
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ;
0
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0 ;
0
41535 : 195 = …
41535 : 195 = 213
a) 41535 : 195 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
415
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
801
245
20
* 801 chia 245 được 3, viết 3 ;
3
3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;
6
2
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;
6
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0 ;
0
0
* Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ;
2
2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ;
2
7
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 ;
1
*Hạ 0 được 1720 ; 1720 chia 245 được 7, viết 7 ;
7
7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ;
5
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;
0
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0 ;
0
80120 : 245 = … (dư...)
80120 : 245 = 327 (dư 5)
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
b) 80120 : 245 = ?
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
623
307
21
2
9
2
0
0
1
0
3
0
0
0
801
187
50
4
3
5
5
0
0
2
1
6
1
8
4
1
1
1
2
3
4
TRÒ CHƠI
Ô SỐ MAY MẮN
Trong phép chia có dư số chia phải như thế nào so với số dư ?
Trong phép chia có dư số chia phải lớn hơn số dư
A
Trong phép chia có dư số chia phải bằng số dư
B
Trong phép chia có dư số chia phải bé hơn số dư
C
Ch?n ý dỳng
X x 123 = 1230
X = 10
C
X = 12
B
X = 100
A
352 : (32 x 11) = ?
Chọn câu trả lời đúng
1
B
352
A
11
C
Khi thực hiện phép chia, phải chia như thế nào?
Chia từ trái sang phải
A
Chia từ phải sang trái
B
Chia từ trên xuống dưới
C
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 4A
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THU NA
MÔN :TOÁN BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾPTHEO)
Kiểm tra bài cũ :
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:
7552 236
6399 156
472
32
00
41
159
3
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
415
195
35
* 415 chia 195 được 2, viết 2 ;
2
2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
5
3
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;
2
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 ;
0
5
* Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1 ;
1
1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
8
5
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 ;
0
*Hạ 5 được 585 ; 585 chia 195 được 3, viết 3 ;
3
3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;
0
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ;
0
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0 ;
0
41535 : 195 = …
41535 : 195 = 213
a) 41535 : 195 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
415
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
801
245
20
* 801 chia 245 được 3, viết 3 ;
3
3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;
6
2
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;
6
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0 ;
0
0
* Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ;
2
2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ;
2
7
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 ;
1
*Hạ 0 được 1720 ; 1720 chia 245 được 7, viết 7 ;
7
7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ;
5
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;
0
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0 ;
0
80120 : 245 = … (dư...)
80120 : 245 = 327 (dư 5)
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
b) 80120 : 245 = ?
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán:
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
623
307
21
2
9
2
0
0
1
0
3
0
0
0
801
187
50
4
3
5
5
0
0
2
1
6
1
8
4
1
1
1
2
3
4
TRÒ CHƠI
Ô SỐ MAY MẮN
Trong phép chia có dư số chia phải như thế nào so với số dư ?
Trong phép chia có dư số chia phải lớn hơn số dư
A
Trong phép chia có dư số chia phải bằng số dư
B
Trong phép chia có dư số chia phải bé hơn số dư
C
Ch?n ý dỳng
X x 123 = 1230
X = 10
C
X = 12
B
X = 100
A
352 : (32 x 11) = ?
Chọn câu trả lời đúng
1
B
352
A
11
C
Khi thực hiện phép chia, phải chia như thế nào?
Chia từ trái sang phải
A
Chia từ phải sang trái
B
Chia từ trên xuống dưới
C
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Minh
Dung lượng: 1,52MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)