Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Long | Ngày 11/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MÔN TOÁN - LỚP 4
“Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)”
(Tiết 75 – Tuần 15)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỊNH QUÁN
- TRƯỜNG TH NGUYỄN DU -
NĂM HỌC 2015 - 2016
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
Toán
* KIỂM TRA BÀI CŨ
Đặt tính và tính :
7552 : 236 =
7560 : 251 =
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
Toán
* KIỂM TRA BÀI CŨ
7 5 5 2
2 3 6
3 2
4 7 2
0 0
7 5 6 0
2 5 1
3 0
0 0 3 0
3 0
Đặt tính và tính :
7552 : 236 =
7560 : 251 =
Toán
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Trò chơi
Ô CHỮ TOÁN HỌC
(Ô chữ gồm 8 chữ cái)
Đây là tên của phép tính có kết quả được gọi là thương.
Toán
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Trò chơi
Ô CHỮ TOÁN HỌC
(Ô chữ gồm 14 chữ cái)
Đây là việc cần làm để nhanh chóng tìm ra chữ số của thương trong mỗi lượt chia.
Toán
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Trò chơi
Ô CHỮ TOÁN HỌC
(Ô chữ gồm 4 chữ cái)
Đây là bước thứ hai trong quy trình thực hiện một lượt chia.
Toán
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Trò chơi
Ô CHỮ TOÁN HỌC
(Ô chữ gồm 4 chữ cái)
Trong phép chia, đây là số luôn phải nhỏ hơn số chia.
Toán
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
a) 41535 : 195 = ?
4 1 5
1 9 5
3
2
5
3
1
8
5
3
0
0
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
 415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2; nhớ 2;
1 nhân 5 bằng 5; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1;
 Hạ 3, được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 9 bằng 9; thêm 1 bằng 10, 15 trừ 10 bằng 5, viết 5; nhớ 1;
 Hạ 5, được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27; thêm 1 bằng 28, 28 trừ 28 bằng 0, viết 0; nhớ 2;
41535 : 195 = 213
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
5
1 nhân 1 bằng 1; thêm 1 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0;
3 nhân 1 bằng 3; thêm 2 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
2
0
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;
5
0
0
Toán
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
b) 80120 : 245 = ?
8 0 1
2 4 5
2
3
6
2
2
2
0
7
5
0
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
 801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6; nhớ 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
 Hạ 2, được 662; 662 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 4 bằng 8; thêm 1 bằng 9, 16 trừ 9 bằng 7, viết 7; nhớ 1;
 Hạ 0, được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28; thêm 4 bằng 32, 32 trừ 32 bằng 0, viết 0; nhớ 3;
80120 : 245 = 327
(dư 5)
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
0
2 nhân 2 bằng 4; thêm 1 bằng 5, 6 trừ 5 bằng 1, viết 1;
7 nhân 2 bằng 14; thêm 3 bằng 17, 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
6
0
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0;
7
1
0
Toán
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
Muốn chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ta thực hiện như sau:
- Đặt tính.
- Chọn nhóm chữ số đầu tiên của số bị chia bằng hoặc lớn hơn số chia để tìm chữ số đầu tiên của thương.
- Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
* Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
a) 62321: 307
62321 307
00921 203
000
b) 81350: 187
81350 187
0655 435
0940
005
Toán
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
23554 : 413 = ?
AI NHANH HƠN
a. 57
b. 57 (dư 11)
c. 57 (dư 13)
Trò chơi
Toán
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
Muốn chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ta thực hiện như sau:
- Đặt tính.
- Chọn nhóm chữ số đầu tiên của số bị chia bằng hoặc lớn hơn số chia để tìm chữ số đầu tiên của thương.
- Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Trân trọng cám ơn Quý thầy, cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nguyễn Long
Dung lượng: 578,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)