Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Phạm Lê Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Người thực hiện:Phạm Lê Hoa
Môn:Toán
Lớp: 4C
Kiểm tra bài cũ :
7552 236
8770 365
472
32
00
24
1470
10
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
41535
195
213
0253
0585
000
415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Hạ 3 được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
Hạ 5 được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
a) 41535 : 195 = ?
b) 80120: 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
80120
245
0662
1720
005
327
801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
Hạ 2 được 622; 622 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
Hạ 0 được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
Luyện tập
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
623
307
21
2
9
2
0
0
1
0
3
0
0
0
813
187
50
4
5
5
6
0
0
3
4
9
5
5
0
0
0
TRÒ CHƠI
AI NHANH HƠN
23554 : 413 = ?
57
57 ( dư11)
57 ( dư13)
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Người thực hiện:Phạm Lê Hoa
Môn:Toán
Lớp: 4C
Kiểm tra bài cũ :
7552 236
8770 365
472
32
00
24
1470
10
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
41535
195
213
0253
0585
000
415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Hạ 3 được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
Hạ 5 được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
a) 41535 : 195 = ?
b) 80120: 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
80120
245
0662
1720
005
327
801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
Hạ 2 được 622; 622 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
Hạ 0 được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
Luyện tập
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
623
307
21
2
9
2
0
0
1
0
3
0
0
0
813
187
50
4
5
5
6
0
0
3
4
9
5
5
0
0
0
TRÒ CHƠI
AI NHANH HƠN
23554 : 413 = ?
57
57 ( dư11)
57 ( dư13)
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Lê Hoa
Dung lượng: 416,54KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)