Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thanh
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI
trƯờng tiểu học thanh thuỳ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Môn Toán lớp 4
Để thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, ta thực hiện theo 2 bước:
- Bước 1: Đặt tính.
- Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
162
1944
1 nhân 2 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2;
1 nhân 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0;
1 nhân 6 bằng 6, 9 trừ 6 bằng 3;
2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0;
2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0;
1944 : 162 = 12
324 chia 162 được 2;
? Đặt tính, tính từ trái sang phải
Lần 1:
Lần 2:
a) Trường hợp chia hết
162
1944
1 nhân 2 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2;
1 nhân 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0;
1 nhân 6 bằng 6, 9 trừ 6 bằng 3;
2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0;
2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0;
1944 : 162 = 12
324 chia 162 được 2;
? Đặt tính, tính từ trái sang phải
Lần 1:
Lần 2:
a) Trường hợp chia hết
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
2) Tìm x:
b/ 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
TL: 306 x 293 = 89658
Trò chơi:
Em chọn đáp án nào?
Khi thực hiện phép chia, ta thực hiện:
Chia theo thứ tự từ phải sang trái.
B. Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Trò chơi:
Em chọn đáp án nào?
Trong phép chia có dư:
A. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
B. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia.
Trò chơi:
Em chọn đáp án nào?
Cho phép chia: 53466 328
2066 1630
0986
002
Không cần tính, em hãy cho biết phép chia này đúng hay sai?
A. Sai.
B. Đúng.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
41535
195
213
0253
0585
000
415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Hạ 3 được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
Hạ 5 được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
a) 41535 : 195 = ?
b) 80120: 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
80120
245
0662
1720
005
327
801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
Hạ 2 được 622; 622 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
Hạ 0 được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
623
307
21
2
9
2
0
0
1
0
3
0
0
0
813
187
50
4
5
5
6
0
0
3
4
9
5
5
0
0
0
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI
trƯờng tiểu học thanh thuỳ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Môn Toán lớp 4
Để thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, ta thực hiện theo 2 bước:
- Bước 1: Đặt tính.
- Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
162
1944
1 nhân 2 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2;
1 nhân 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0;
1 nhân 6 bằng 6, 9 trừ 6 bằng 3;
2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0;
2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0;
1944 : 162 = 12
324 chia 162 được 2;
? Đặt tính, tính từ trái sang phải
Lần 1:
Lần 2:
a) Trường hợp chia hết
162
1944
1 nhân 2 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2;
1 nhân 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0;
1 nhân 6 bằng 6, 9 trừ 6 bằng 3;
2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0;
2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0;
1944 : 162 = 12
324 chia 162 được 2;
? Đặt tính, tính từ trái sang phải
Lần 1:
Lần 2:
a) Trường hợp chia hết
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
2) Tìm x:
b/ 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
TL: 306 x 293 = 89658
Trò chơi:
Em chọn đáp án nào?
Khi thực hiện phép chia, ta thực hiện:
Chia theo thứ tự từ phải sang trái.
B. Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Trò chơi:
Em chọn đáp án nào?
Trong phép chia có dư:
A. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
B. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia.
Trò chơi:
Em chọn đáp án nào?
Cho phép chia: 53466 328
2066 1630
0986
002
Không cần tính, em hãy cho biết phép chia này đúng hay sai?
A. Sai.
B. Đúng.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
41535
195
213
0253
0585
000
415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Hạ 3 được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
Hạ 5 được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
a) 41535 : 195 = ?
b) 80120: 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
80120
245
0662
1720
005
327
801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
Hạ 2 được 622; 622 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
Hạ 0 được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
623
307
21
2
9
2
0
0
1
0
3
0
0
0
813
187
50
4
5
5
6
0
0
3
4
9
5
5
0
0
0
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 11,08MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)