Chia cho số có ba chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chia cho số có ba chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hồng
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HƯNG
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Môn Toán lớp 4
Để thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, ta thực hiện theo 2 bước:
- Bước 1: Đặt tính.
- Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
2) Tìm x:
b/ 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
TL: 306 x 293 = 89658
86265 : 405 = ?
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
41535
195
213
0253
0585
000
415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Hạ 3 được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
Hạ 5 được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
a) 41535 : 195 = ?
b) 80120: 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
80120
245
0662
1720
005
327
801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
Hạ 2 được 622; 622 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
Hạ 0 được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
623
307
21
2
9
2
0
0
1
0
3
0
0
0
813
187
50
4
5
5
6
0
0
3
4
9
5
5
0
0
0
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HƯNG
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Môn Toán lớp 4
Để thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, ta thực hiện theo 2 bước:
- Bước 1: Đặt tính.
- Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
2) Tìm x:
b/ 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
TL: 306 x 293 = 89658
86265 : 405 = ?
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
41535
195
213
0253
0585
000
415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Hạ 3 được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
Hạ 5 được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
a) 41535 : 195 = ?
b) 80120: 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
80120
245
0662
1720
005
327
801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
Hạ 2 được 622; 622 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
Hạ 0 được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
1) Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307
b) 81350 : 187
623
307
21
2
9
2
0
0
1
0
3
0
0
0
813
187
50
4
5
5
6
0
0
3
4
9
5
5
0
0
0
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 11,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)