Chỉ tiêu tuyển sinh 2012 của ĐH Đà nẳng
Chia sẻ bởi Lê Văn Hoà |
Ngày 14/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Chỉ tiêu tuyển sinh 2012 của ĐH Đà nẳng thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Đại học Bách khoa (DDK): 3.040 CT. Trong đó, đặc biệt có 60 CT đào tạo sư phạm ngành Sư phạm Kỹ thuật điển tử - tin học, sinh viên không phải đóng học phí
STT
Các ngành đào tạo Đại học:
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
1
Công nghệ chế tạo máy
D510202
A
210
2
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
A
280
(Thiết bị điện - điện tử , Hệ thống điện,
Tự động hóa, Điện công nghiệp)
3
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A
Kỹ thuật Viễn thông
140
Kỹ thuật Điện tử
60
Kỹ thuật Máy tính
60
4
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
320
5
Kỹ thuật tài nguyên nước
D580212
A
60
6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
A
260
7
Kỹ thuật nhiệt
D520115
A
* Nhiệt - điện lạnh
110
* Kỹ thuật năng lượng và môi trường
60
8
Kỹ thuật cơ khí (Ô tô và máy động lực công
D520103
A
130
trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)
9
Công nghệ thông tin
D480201
A
230
10
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
D140214
A
60
(Chuyên ngành kỹ thuật điện tử - tin học)
11
Kỹ thuật cơ điện tử
D520114
A
120
12
Kỹ thuật môi trường
D520320
A
60
13
Kiến trúc
D580102
V
60
14
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
D510105
A
60
15
Kỹ thuật xây dựng
D580208
A
60
16
Kỹ thuật tàu thủy
D510122
A
60
17
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
A
60
18
Quản lý công nghiệp
D510601
A
60
19
Công nghệ thực phẩm
D540101
A
90
20
Kỹ thuật dầu khí
D520604
A
60
21
Công nghệ vật liệu
D510402
A
60
22
Công nghệ Sinh học
D420201
A
70
23
Kinh tế xây dựng
D580301
A
140
24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
A
100
25
Các chương trình đào tạo hợp tác Quốc tế
A
Đại học Kinh tế (DDQ): 1.900 CT. Trường có chương trình đào tạo chất lượng cao các ngành: Kiểm toán, Ngân hàng, Quản trị tại chính, với chỉ tiêu 40 SV/chuyên ngành. Sau khi dự thi trúng tuyển đại học, sinh viên đăng ký dự tuyển chương trình chất lượng cao. SV theo học chương trình này được ưu tiên giới thiệu theo học chuyển tiếp tại nước ngoài
STT
Các ngành đào tạo đại học
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
1
Kế toán
D340301
A,A1,D1,2,3,4
220
2
Quản trị kinh doanh, gồm:
* Quản trị kinh doanh tổng quát
D340101
A,A1,D1,2,3,4
160
* Quản trị Kinh doanh du lịch
D340101
A,A1,D1,2,3,4
130
* Quản trị tài chính
D340101
A,A1,D1,2,3,4
120
3
Kinh doanh thương mại
D340121
A,A1,D1,2,3,4
90
4
Ngoại thương
D340120
A,A1,D1,2,3,4
90
5
Marketing
D340115
A,A1,D1,2,3,4
80
6
Kinh tế, gồm:
* Kinh tế phát triển
D310101
A,A1,D1,2,3,4
70
* Kinh tế lao động
D310101
A,A1,D1,2,3,4
50
* Kinh tế và quản lý công
D310101
A,A1,D1,2,3,4
50
* Kinh tế chính trị
STT
Các ngành đào tạo Đại học:
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
1
Công nghệ chế tạo máy
D510202
A
210
2
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
A
280
(Thiết bị điện - điện tử , Hệ thống điện,
Tự động hóa, Điện công nghiệp)
3
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A
Kỹ thuật Viễn thông
140
Kỹ thuật Điện tử
60
Kỹ thuật Máy tính
60
4
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
320
5
Kỹ thuật tài nguyên nước
D580212
A
60
6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
A
260
7
Kỹ thuật nhiệt
D520115
A
* Nhiệt - điện lạnh
110
* Kỹ thuật năng lượng và môi trường
60
8
Kỹ thuật cơ khí (Ô tô và máy động lực công
D520103
A
130
trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)
9
Công nghệ thông tin
D480201
A
230
10
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
D140214
A
60
(Chuyên ngành kỹ thuật điện tử - tin học)
11
Kỹ thuật cơ điện tử
D520114
A
120
12
Kỹ thuật môi trường
D520320
A
60
13
Kiến trúc
D580102
V
60
14
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
D510105
A
60
15
Kỹ thuật xây dựng
D580208
A
60
16
Kỹ thuật tàu thủy
D510122
A
60
17
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
A
60
18
Quản lý công nghiệp
D510601
A
60
19
Công nghệ thực phẩm
D540101
A
90
20
Kỹ thuật dầu khí
D520604
A
60
21
Công nghệ vật liệu
D510402
A
60
22
Công nghệ Sinh học
D420201
A
70
23
Kinh tế xây dựng
D580301
A
140
24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
A
100
25
Các chương trình đào tạo hợp tác Quốc tế
A
Đại học Kinh tế (DDQ): 1.900 CT. Trường có chương trình đào tạo chất lượng cao các ngành: Kiểm toán, Ngân hàng, Quản trị tại chính, với chỉ tiêu 40 SV/chuyên ngành. Sau khi dự thi trúng tuyển đại học, sinh viên đăng ký dự tuyển chương trình chất lượng cao. SV theo học chương trình này được ưu tiên giới thiệu theo học chuyển tiếp tại nước ngoài
STT
Các ngành đào tạo đại học
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
1
Kế toán
D340301
A,A1,D1,2,3,4
220
2
Quản trị kinh doanh, gồm:
* Quản trị kinh doanh tổng quát
D340101
A,A1,D1,2,3,4
160
* Quản trị Kinh doanh du lịch
D340101
A,A1,D1,2,3,4
130
* Quản trị tài chính
D340101
A,A1,D1,2,3,4
120
3
Kinh doanh thương mại
D340121
A,A1,D1,2,3,4
90
4
Ngoại thương
D340120
A,A1,D1,2,3,4
90
5
Marketing
D340115
A,A1,D1,2,3,4
80
6
Kinh tế, gồm:
* Kinh tế phát triển
D310101
A,A1,D1,2,3,4
70
* Kinh tế lao động
D310101
A,A1,D1,2,3,4
50
* Kinh tế và quản lý công
D310101
A,A1,D1,2,3,4
50
* Kinh tế chính trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hoà
Dung lượng: 168,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)