Chđề BDToan4_P11
Chia sẻ bởi Phan Thi Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Chđề BDToan4_P11 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề ôn tập hàng tháng
Bài 1:Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 2: Tuổi con nhiều hơn tuổi bố là 2 tuổi. Bố hơn con 40 tuổi. Tính tuổi của con, tuổi bố.
Bài 3: Tổng số tuổi bố và con là 64 tuổi. Tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 4: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 360 m, nếu giảm chiều dài 8 m, thêm chiều rộng 8 m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật ban đầu.
Bài 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 360 m, 2 lần chiều dài thì bằng 3 lần chiều rộng . Tính độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật ban đầu.
Bài 6: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 360 m, nếu giảm chiều dài 8 m, thêm chiều rộng 8 m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật ban đầu.
Bài7: Hai đội trồng được 1275 cây. đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai là 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài8: Một thửa ruộng có chu vi 530, chiều rộng kém chiều dài 47 m. Tính độ dài của mỗi cạnh.
Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 40. Tìm hai số đó?
Bài 10: Tìm một số, biết rằng néu đem số đó chia cho 9 thì được thương là 207 và số dư là số lớn nhất.
Bài 11: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 96 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 9 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 12: Tìm một số biết rằngnếu đem số đó chia cho 8 thì thì được thương bằng số dư, đồng thời số dư là số chẳn là số lớn nhất có thể có.
Bài 13:Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 14: Cho một hinhg chữ nhất có chu vi là 146 m, chiều dài hơn chiều rộng 13m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 15: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96 máy tính, bết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài 5m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 16: Cho dãy số 2; 4; 8;...
Số thứ 2009 của dãy trên là số nào?
Tính tổng của 2009 số đầu tiên của dãy số trên?
Bài 17:Thương hai số bằng 4. Hiệu hai số đó bằng 1506. Tìm hai số đó.
Bài 18: Tìm x
20 x + 45 = 20 + 21 + 22 + ...+ 29
875 x + 125 x = 2600
Bài 19: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1268 + 99 + 501 b) 168 + 2080 + 32
745 + 268 + 732 87 + 94 + 13 + 6
1295 + 105 + 1460 121+ 85 + 115 + 469
Bài 20: Tìm số có hai chữ số , biết rằng nếu thêm voà bên trái số đó chữ số 2 thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm.
Bài 21: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96 máy tính, bết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài 5m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài22 :Thương hai số bằng 4. Hiệu hai số đó bằng 1506. Tìm hai số đó.
Bài 5: Năm nay tuổi bố bằng tuổi con. Biết rằng bố hơn con 30 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi.
Bài 23: Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4.
Bài 4: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì được số mới gấp 6 lần số phải tìm.
Bài 25: Tìm 2 số, biết số bé bằng số lớn và hiệu số lớn và số bé là 2007.
Bài 16: Tính nhanh: a) 8 x 9 x 10 + 6 x 25 x 12 + 4 x 18 x 31 + 2 x34 x 36
2 x 17 x 7 + 28 x 13 + 31 x14
2007 x 20082008 - 2008 x 20072007
2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125
1981 + 3962 6 5943 + 7924
996 x 75 + 998 x 24 + 998
Bài 27
Bài 1:Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 2: Tuổi con nhiều hơn tuổi bố là 2 tuổi. Bố hơn con 40 tuổi. Tính tuổi của con, tuổi bố.
Bài 3: Tổng số tuổi bố và con là 64 tuổi. Tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 4: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 360 m, nếu giảm chiều dài 8 m, thêm chiều rộng 8 m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật ban đầu.
Bài 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 360 m, 2 lần chiều dài thì bằng 3 lần chiều rộng . Tính độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật ban đầu.
Bài 6: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 360 m, nếu giảm chiều dài 8 m, thêm chiều rộng 8 m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật ban đầu.
Bài7: Hai đội trồng được 1275 cây. đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai là 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài8: Một thửa ruộng có chu vi 530, chiều rộng kém chiều dài 47 m. Tính độ dài của mỗi cạnh.
Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 40. Tìm hai số đó?
Bài 10: Tìm một số, biết rằng néu đem số đó chia cho 9 thì được thương là 207 và số dư là số lớn nhất.
Bài 11: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 96 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 9 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 12: Tìm một số biết rằngnếu đem số đó chia cho 8 thì thì được thương bằng số dư, đồng thời số dư là số chẳn là số lớn nhất có thể có.
Bài 13:Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 14: Cho một hinhg chữ nhất có chu vi là 146 m, chiều dài hơn chiều rộng 13m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 15: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96 máy tính, bết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài 5m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 16: Cho dãy số 2; 4; 8;...
Số thứ 2009 của dãy trên là số nào?
Tính tổng của 2009 số đầu tiên của dãy số trên?
Bài 17:Thương hai số bằng 4. Hiệu hai số đó bằng 1506. Tìm hai số đó.
Bài 18: Tìm x
20 x + 45 = 20 + 21 + 22 + ...+ 29
875 x + 125 x = 2600
Bài 19: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1268 + 99 + 501 b) 168 + 2080 + 32
745 + 268 + 732 87 + 94 + 13 + 6
1295 + 105 + 1460 121+ 85 + 115 + 469
Bài 20: Tìm số có hai chữ số , biết rằng nếu thêm voà bên trái số đó chữ số 2 thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm.
Bài 21: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96 máy tính, bết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài 5m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài22 :Thương hai số bằng 4. Hiệu hai số đó bằng 1506. Tìm hai số đó.
Bài 5: Năm nay tuổi bố bằng tuổi con. Biết rằng bố hơn con 30 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi.
Bài 23: Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4.
Bài 4: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì được số mới gấp 6 lần số phải tìm.
Bài 25: Tìm 2 số, biết số bé bằng số lớn và hiệu số lớn và số bé là 2007.
Bài 16: Tính nhanh: a) 8 x 9 x 10 + 6 x 25 x 12 + 4 x 18 x 31 + 2 x34 x 36
2 x 17 x 7 + 28 x 13 + 31 x14
2007 x 20082008 - 2008 x 20072007
2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125
1981 + 3962 6 5943 + 7924
996 x 75 + 998 x 24 + 998
Bài 27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Sơn
Dung lượng: 84,84KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)