Chđề BDToan4_P10
Chia sẻ bởi Phan Thi Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chđề BDToan4_P10 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI SOẠN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I . Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập lại các dạng toán phép tính + - x : các số tự nhiên đến 100 000.
- Học sinh làm được các bài toán “biểu thức có chứa một chữ” .
- Học sinh thích giải toán về số tự nhiên .
II. Các bài toán luyện tập :
Bài tập 1:
Cho các số 60 873 :67 305 ; 68 973 ; 69 033 ; 90 783 ; 98 037 .
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé .
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
Bài tập 2 :Viết số sau :
Số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số .
Số bé nhất và số lớn nhất có 4 chữ số .
Số bé nhất và số lớn nhất có 5 chữ số .
Bài số 3 : Tính giá trị của biểu thức
a) 2 x m + 500 với m = 25 ; m = 250 ; m = 2500
b) 3 x n + 444 với n = 10 ; n = 100 ; n = 1000 .
Bài số 4 : Viết số có 6 chữ số biết :
Chữ số ở tất cả các hàng đều là 4.
Chữ số ở lớp nghìn đều là 3, chữ số lớp đơn vị là 5.
Chữ số ở hàng đơn vị là 2 các chữ số tiếp theo là 7 .
Chữ số ở hàng trăm nghìn là 6 các chữ số ở hàng còn lại là 0 .
GV hướng dẫn học sinh làm bài giải .
Học sinh lên bảng làm bài giải .
GV, học sinh nhận xét ; kết luận .
GV nêu ra cách giải trung để áp dụng vào làm bài tập khác .
ÔN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO, CÁC ĐẠI LƯỢNG
I.Mục tiêu :
HS hiểu được các đơn vị đo khối lượng .
Biết các đơn vị đo tính thời gian, đổi được các đơn vị tính thời gian .
II.Các bài toán luyện tập :
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống .
a) 6dag= … g 20g = … gag
6dag = … dag 50g = … dag
b) 4hg = … dag 350g = … hg … dag
5hg 2dag = … dag 430g = … hg … dag
c) 7kg = … hg 90hg = … kg … dag
6kg 4 hg = … hg 400hg = …. kg
Bài tập 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
250g x4 = …………. kg 3kg : 6 = …………. g
500g x8 =…………….kg 3kg : 5 =…………g
2kg 100g = ………….g 3kg 500g :7 = ……..g
Bài số 3 : Thế kỷ thứ 21có bao nhiêu ngày ?
Bài số 4 : Năm 2010 là năm kỷ niệm 1000 năm Lý Thái Tổ rời đô về Thăng Long ( thủ đô Hà Nội ngày nay ) . Hỏi .
Năm 2010 thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu ?
Năm Lý Thái Tổ rời đô là năm nào ? Thuộc thế kỷ bao nhiêu ?
Bài tập 5 : Ngày 30 tháng 4 năm 2005 là ngày kỷ niệm lần thứ 30 giải phóng miền Nam nước ta .Hỏi năm giải phóng miền Nam thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu ?
Ngày 30 tháng 4 năm 2005 thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu ?
Bài tập 6 : Tính rồi đổi kết quả ra giờ
24 phút +156 phút 50 phút x 6
412 phút – 52 phút 1680 phút : 7
III. Học sinh lên làm bài
Học sinh lên trình bày bài làm .
Học sinh nhận xét , giáo viên sửa sai , chữa bài .
Giáo viên rút ra cách giải chung dạng toán bài này .
____________________________________________________________________
ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC PHÉP TÍNH VÀ DÃY TÍNH
I. Mục tiêu:
- Học sinh làm được các phép tính +, - , x , : các số tự nhiên .
- Rèn luyện kĩ năng giải toán về các số tự nhiên .
- Giáo dục học sinh thích giải toán khó .
II. Các bài toán để luyện tập .
Bài tập 1: So sánh các tổng sau :
10 + 32 + 54 + 76 + 98 .
54 + 90 + 36 + 12 + 78 .
74 + 18 + 92 + 30 + 56 .
Giải
Ta thấy mỗi tổng trên đều chứa .
1 chục + 3 chục + 5 chục + 7 chục + 9 chục và 0 đơn vị + 2 đơn vị + 4 đơn vị + 6 đơn vị + 8 đơn vị .
Vậy cả ba tổng bằng nhau .
Bài tập 2: Khi tính giá trị số của biểu thức X x 3 + 5 .
Bạn Hùng đã lấy giá trị số của X nhân với 3, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
- bạn Dũng đã lấy 3 cộng với 5 ,được bao nhiêu thì nhân với giá trị số của X .
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I . Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập lại các dạng toán phép tính + - x : các số tự nhiên đến 100 000.
- Học sinh làm được các bài toán “biểu thức có chứa một chữ” .
- Học sinh thích giải toán về số tự nhiên .
II. Các bài toán luyện tập :
Bài tập 1:
Cho các số 60 873 :67 305 ; 68 973 ; 69 033 ; 90 783 ; 98 037 .
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé .
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
Bài tập 2 :Viết số sau :
Số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số .
Số bé nhất và số lớn nhất có 4 chữ số .
Số bé nhất và số lớn nhất có 5 chữ số .
Bài số 3 : Tính giá trị của biểu thức
a) 2 x m + 500 với m = 25 ; m = 250 ; m = 2500
b) 3 x n + 444 với n = 10 ; n = 100 ; n = 1000 .
Bài số 4 : Viết số có 6 chữ số biết :
Chữ số ở tất cả các hàng đều là 4.
Chữ số ở lớp nghìn đều là 3, chữ số lớp đơn vị là 5.
Chữ số ở hàng đơn vị là 2 các chữ số tiếp theo là 7 .
Chữ số ở hàng trăm nghìn là 6 các chữ số ở hàng còn lại là 0 .
GV hướng dẫn học sinh làm bài giải .
Học sinh lên bảng làm bài giải .
GV, học sinh nhận xét ; kết luận .
GV nêu ra cách giải trung để áp dụng vào làm bài tập khác .
ÔN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO, CÁC ĐẠI LƯỢNG
I.Mục tiêu :
HS hiểu được các đơn vị đo khối lượng .
Biết các đơn vị đo tính thời gian, đổi được các đơn vị tính thời gian .
II.Các bài toán luyện tập :
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống .
a) 6dag= … g 20g = … gag
6dag = … dag 50g = … dag
b) 4hg = … dag 350g = … hg … dag
5hg 2dag = … dag 430g = … hg … dag
c) 7kg = … hg 90hg = … kg … dag
6kg 4 hg = … hg 400hg = …. kg
Bài tập 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
250g x4 = …………. kg 3kg : 6 = …………. g
500g x8 =…………….kg 3kg : 5 =…………g
2kg 100g = ………….g 3kg 500g :7 = ……..g
Bài số 3 : Thế kỷ thứ 21có bao nhiêu ngày ?
Bài số 4 : Năm 2010 là năm kỷ niệm 1000 năm Lý Thái Tổ rời đô về Thăng Long ( thủ đô Hà Nội ngày nay ) . Hỏi .
Năm 2010 thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu ?
Năm Lý Thái Tổ rời đô là năm nào ? Thuộc thế kỷ bao nhiêu ?
Bài tập 5 : Ngày 30 tháng 4 năm 2005 là ngày kỷ niệm lần thứ 30 giải phóng miền Nam nước ta .Hỏi năm giải phóng miền Nam thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu ?
Ngày 30 tháng 4 năm 2005 thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu ?
Bài tập 6 : Tính rồi đổi kết quả ra giờ
24 phút +156 phút 50 phút x 6
412 phút – 52 phút 1680 phút : 7
III. Học sinh lên làm bài
Học sinh lên trình bày bài làm .
Học sinh nhận xét , giáo viên sửa sai , chữa bài .
Giáo viên rút ra cách giải chung dạng toán bài này .
____________________________________________________________________
ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC PHÉP TÍNH VÀ DÃY TÍNH
I. Mục tiêu:
- Học sinh làm được các phép tính +, - , x , : các số tự nhiên .
- Rèn luyện kĩ năng giải toán về các số tự nhiên .
- Giáo dục học sinh thích giải toán khó .
II. Các bài toán để luyện tập .
Bài tập 1: So sánh các tổng sau :
10 + 32 + 54 + 76 + 98 .
54 + 90 + 36 + 12 + 78 .
74 + 18 + 92 + 30 + 56 .
Giải
Ta thấy mỗi tổng trên đều chứa .
1 chục + 3 chục + 5 chục + 7 chục + 9 chục và 0 đơn vị + 2 đơn vị + 4 đơn vị + 6 đơn vị + 8 đơn vị .
Vậy cả ba tổng bằng nhau .
Bài tập 2: Khi tính giá trị số của biểu thức X x 3 + 5 .
Bạn Hùng đã lấy giá trị số của X nhân với 3, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
- bạn Dũng đã lấy 3 cộng với 5 ,được bao nhiêu thì nhân với giá trị số của X .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Sơn
Dung lượng: 59,29KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)