Chẩn KT-KN 8 (HĐBM thống nhất)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Bình | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: chẩn KT-KN 8 (HĐBM thống nhất) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

VẬT LÍ KHỐI 8
KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 8 – HỌC KÌ I
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết chuyển động cơ học.
2. Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
3. Biết ý nghĩa vận tốc, công thức tính vận tốc trung bình. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều.
4. Nêu được các tác dụng của lực và ví dụ minh họa.
5. Nhận biết được quán tính và lực ma sát.
6. Vận dụng công thức tính vận tốc của chuyển động đều, chuyển động không đều.
7. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
8. Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quán tính.
9. Biết cách tăng, giảm lực ma sát trong một số trường hợp.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 2 điểm, thông hiểu 1 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 2 điểm, thông hiểu 2 điểm.
Câu 3: Mức độ vận dụng 2 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 1 điểm.
KIỂM TRA 15’- TIẾT 16 – HỌC KÌ I
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nêu được áp lực, công thức tính áp suất.
2. Mô tả và giải thích được một số hiện tượng liên quan đến áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển, lực đẩy Ác-si-mét.
3. Biết được điều kiện nổi của vật.
4. Vận dụng công thức tính áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng, lực đẩy Ác-si-mét.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 5 điểm.
Câu 2: Mức độ thông hiểu 2 điểm, vận dụng 3 điểm.
KIỂM TRA HỌC KÌ I – TIẾT 19
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết chuyển động cơ học của một vật.
2. Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
3. Biết ý nghĩa vận tốc, công thức tính vận tốc trung bình. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều.
4. Nêu được các tác dụng của lực và ví dụ minh họa.
5. Nêu được quán tính của một vật là gì.
6. Nhận biết được các loại lực ma sát.
7. Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quán tính, lực ma sát, cân bằng lực.
8. Biết cách tăng , giảm lực ma sát trong một số trường hợp.
9. Nêu được áp lực, công thức tính áp suất.
10. Biết được đặc điểm bình thông nhau, cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực.
11. Mô tả hoặc giải thích được một số hiện tượng liên quan đến áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển và lực đẩy Ác-si-mét. .
12. Biết được điều kiện nổi của vật.
13. Biết khi nào có công cơ học.
14. Vận dụng được công thức tính vận tốc, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng, lực đẩy Ác-si-mét, công cơ học
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 2 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 1 điểm, thông hiểu 1 điểm.
Câu 3: Mức độ thông hiểu 2 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 3 điểm.
Câu 5: Mức độ vận dụng 1 điểm.
KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 28 – HỌC KÌ II
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA:
Biết công suất là gì? Công thức tính công suất.
Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
Khi nào vật có cơ năng ? Cơ năng có mấy dạng? Nhận biết thế năng, động năng của một vật.
Hiểu thế năng, động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào.
Biết được cấu tạo các chất. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
Biết quan hệ giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
Nêu được hiện tượng khuếch tán. Giải thích được một số hiện tượng khuếch tán.
Định nghĩa được nhiệt năng, biết mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật.
Định nghĩa được nhiệt lượng. Cho được ví dụ các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật.
Vận dụng được công thức tính công suất.
B/ ĐỀ KIỂM TRA :
Câu 1: Mức độ nhận biết 2 điểm, thông hiểu 1 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 2 điểm, thông hiểu 1 điểm.
Câu 3: Mức độ vận dụng 3 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 1 điểm.
KIỂM TRA 15’ – TIẾT 33 – HỌC KÌ II
A/ NỘI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Bình
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)