CĐ ÔN ĐH
Chia sẻ bởi HS Chu Văn an |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: CĐ ÔN ĐH thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 5: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
A. LÝ THUYẾT
I. HÌNH HỌC PHẲNG
1/ Các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho vuông tại A, AH là đường cao, AM là đường trung tuyến. Ta có:
2/ Các hệ thức lượng trong tam giác thường
a) Định lí hàm số cosin
b) Định lí hàm số sin
c) Công thức tính diện tích của tam giác
d) Công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác
. .
.
3/ Định lí Talet
4/ Diện tích của đa giác
a/ Diện tích tam giác vuông
Diện tích tam giác vuông bằng ½ tích 2 cạnh góc vuông.
b/ Diện tích tam giác đều
Diện tích tam giác đều:
Chiều cao tam giác đều:
c/ Diện tích hình vuông và hình chữ nhật
Diện tích hình vuông bằng cạnh bình phương.
Đường chéo hình vuông bằng cạnh nhân .
Diện tích hình chữ nhật bằng dài nhân rộng.
d/ Diện tích hình thang
Diện tích hình thang:
SHình Thang .(đáy lớn + đáy bé) x chiều cao
e/ Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc
Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau bằng ½ tích hai đường chéo.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Lưu ý: Trong tính toán diện tích, ta có thể chia đa giác thành những hình đơn giản dễ tính diện tích, sau đó cộng các diện tích được chia này, ta được diện tích đa giác.
II. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1. Quan Hệ Song Song
a/ Chứng minh đường thẳng với
Chứng minh: và
Chứng minh: và
b/ Chứng minh
Chứng minh chứa hai đường thẳng cắt nhau song song với .
Chứng minh và cùng song song với 1 mặt phẳng hoặc cùng vuông góc với 1 đường thẳng.
c/ Chứng minh hai đường thẳng song song: Áp dụng một trong các định lí sau
Hai có điểm chung S và lần lượt chứa 2 đường thẳng song song thì .
.
2. Quan Hệ Vuông Góc
a/ Chứng minh đường thẳng
Chứng minh vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau chứa trong .
Chứng minh:
Chứng minh:
Hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ 3 thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ 3:
b/ Chứng minh đường thẳng
Chứng minh và .
Sử dụng định lý ba đường vuông góc.
Chứng tỏ góc giữa và bằng.
c/ Chứng minh
Chứng minh (chứng minh mp chứa 1 đường thẳng vuông góc với mp kia)
Chứng tỏ góc giữa hai mặt phẳng bằng.
3/ Góc Và Khoảng Cách.
a/ Góc giữa hai đường thẳng
Là góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau lần lượt vẽ cùng phương
với hai đường thẳng đó:
b/ Góc giữa đường thẳngvà mặt phẳng
Là góc tạo bởi đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.
(với là hình chiếu vuông góc của lên ).
c/ Góc giữa hai và
Là góc có đỉnh nằm trên giao tuyến ,
2 cạnh của hai góc lần lượt nằm trên
2 mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
d/ Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Là độ dài đoạn vuông góc vẽ từ điểm đó đến đường thẳng
e/ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
Là khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng (mặt phẳng)
này đến đường thẳng (mặt phẳng) kia.
f/ Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song
Là khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng đến mặt phẳng.
g/ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Là độ dài đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng đó.
Là khoảng cách MH từ một điểm M trên đến
chứa và song song với .
Là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
lần lượt chứa và .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: HS Chu Văn an
Dung lượng: 1,20MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)