CĐ đổi mới ra đề KT hóa

Chia sẻ bởi Chu Thị Mai | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: CĐ đổi mới ra đề KT hóa thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Đổi mới đánh giá
kết quả học tập
ở trường THCS
môn hoá học
Định hướng về nội dung đánh giá
Bỏm sỏt chu?n ki?n th?c c? th? c?a m?i chuong, m?i ch? d? d? dỏnh giỏ ki?n th?c theo cỏc m?c d? bi?t, hi?u, v?n d?ng
Đánh giá năng lực thực hành, vận dụng kiến thức.
Đánh giá năng lực tự h?c, kh? nang h?p tỏc
Phối hợp nhiều loại hình bài tập: định tính, định lượng, thực nghiệm, t? lu?n, TNKQ
Phối hợp nhiều phương pháp: quan sát, viết, vấn đáp.
Sử dụng nhiều hình thức: GV đánh giá, HS tự đánh giá, đánh giá lẫn nhau
hình thức đánh giá
Phân loại các phương pháp trắc nghiệm
Quan sát Viết Vấn đáp
TNKQ TNTL
Ghép đôi
Điền khuyết
Trả lời ngắn
Đúng/ sai
Nhiều lựa chọn
Tiểu luận
Cung cấp thông tin
Các kiểu câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu ghép đôi:
Ghép đúng từng cặp nhóm từ ở hai cột với nhau sao cho phù hợp về ý nghĩa
Số yếu tố ở cột bên trái không bằng số yếu tố ở cột bên phải
Câu điền khuyết
Nêu một mệnh đề có khuyết một bộ phận, HS đưa ra nội dung thích hợp để điền vào chỗ khuyết đó.
Nội dung thích hợp có thể do HS tự nghĩ ra hoặc chọn trong một số từ, nhóm từ cho sẵn.
Câu đúng/sai
Đưa ra một nhận định. HS lựa chọn một trong 2 phương án đúng hoặc sai để trả lời.
Thí dụ: Sự khử là quá trình chất nhường oxi
A/ Đúng B/ Sai
Câu nhiều lựa chọn
Đưa ra một nhận định và có 4 phương án trả lời
HS đánh dấu vào phương án đúng hoặc tốt nhất
Cách viết câu hỏi trắc nghiệm
khách quan
Yêu cầu chung
Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với học sinh.
Không hỏi ý kiến riêng của học sinh.
Chỉ hỏi sự kiện, kiến thức
Câu phát biểu phải hoàn toàn đúng hoặc sai (không có ngoại lệ)
Tránh dùng câu phủ định, đặc biệt là phủ định 2 lần
câu đúng/sai
Đánh số ở một cột và chữ ở cột kia
Tương đương về nội dung, hình thức, ngữ pháp, độ dài.
Chờnh l?ch gi?a 2 n?i dung c?n ghộp dụi.
Tránh các câu phủ định.
câu ghép đôi
M?i cõu chỉ cú 1 chỗ trống
Ch? có thể trả lời bằng 1 từ hoặc 1 cụm từ đơn nhất.
Cung cấp đủ thông tin để chọn từ trả lời.
S? t?, c?m t? l?n hon s? ch? tr?ng
câu điền khuyết
câu hỏi nhiều lựa chọn
Phương án nhi?u có vẻ hợp lí
Cú 4 phương án d? chọn
Câu dẫn nối liền với các phương án theo đúng ngữ pháp
H?n ch? dùng câu phủ định
Chỉ có 1 phương án du?c l?a ch?n.
Tránh lạm dụng kiểu"Cỏc phương án trên d?u đúng" hoặc "Cỏc phương án trên đây đều sai".
Tránh tạo phương án đúng khác biệt so với phương án nhi?u
Cấu trúc câu TNKQ
nhiều lựa chọn
Phần dẫn: Nêu vấn đề, cung cấp thông tin cần thiết hoặc nêu một câu hỏi.
Phần nêu các phương án để lựa chọn. Thường được kí hiệu bằng các chữ cái A, B, C, D
Thí dụ 1
Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau:
Về tính chất vật lý, oxi là chất khí
A- Nhẹ hơn không khí
B- Tan nhiều trong nước
C- Có mùi khó chịu
D- Nặng hơn không khí

Thí dụ 2
Khi điều chế khí hiđro, có thể thu khí hiđro vào lọ hay ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, vì khí hiđro
A- Không có mùi
B- Có mùi thơm
C- Nặng hơn không khí
D- Nhẹ hơn không khí

Thí dụ 3
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxihoá - khử:
A- 2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2
B- C + O2 ? CO2
C- 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
D- CuO + H2 ? Cu + H2O

Thí dụ 4
Các cặp chất nào sau đây có thể điều chế được khí hiđro:
A- Nhôm và thuốc tím.
B- Sắt và dung dịch axit clohiđric.
C- Đá vôi và nước.
D- Kẽm và dung dịch axit sunfuric loãng.

Thí dụ 5
Nhóm chất nào sau đây gồm toàn những oxit axit? (khoanh tròn vào chữ cỏi trước đáp án đúng)
A) Fe3O4 ; P2O5 ; CO2 ; Na2O .
B) FeO ; SO2 ; Na2O ; CO2 .
C) P2O5 ; SO3 ; N2O5 ; CO2 .
D) P2O5 ; SO3 ; BaO ; MgO .
Gọi tên các ôxit đó.

Thí dụ 5
Câu nào đúng? câu nào sai?
Để dập tắt 1 đám cháy do xăng dầu người ta làm như sau:
A. Phun nước vào đám cháy.
B. Trùm chăn ướt lên đám cháy.
C. Phủ cát lên đám cháy
D. Thổi không khí vào đám cháy.
E. Phun khí CO2 vào đám cháy.

Thí dụ 6
Cho biết các chất sau đây:
a. Nước do nguyên tố oxi và nguyên tố hidro tạo nên.
b. Axit sunfuric do nguyên tố hidro, nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi cấu tạo nên.
c. Khí ozon do nguyên tố oxi cấu tạo nên.
d. Khí cacbonic do nguyên tố cacbon và nguyên tố oxi cấu tạo nên.

H?i:
A/ Nguyên tố oxi tồn tại ở dạng đơn chất trong những chất nào?
1. a, b; 2. c, d; 3. e, c: 4. c.
B/ Nguyên tố oxi tồn tại ở dạng hợp chất trong những chất nào?
1. a, b, c; 2. a, b, c, d; 3. a, b, d, e; 4. a, b, c, d, e.

Kĩ thuật thiết kế
đề kiểm tra
Yêu cầu chung
Nội dung khoa học, chính xác
Thực hiện được mục tiêu đánh giá
Đa dạng hoá nội dung, hình thức câu hỏi, bài tập
Có đáp án và hướng dẫn rõ ràng, chính xác
Xác định mục tiêu kiểm tra
Xác định các tiêu chí cần kiểm tra
Xây dựng ma trận đề
Thiết kế nội dung đề theo ma trận
Thiết kế đáp án, biểu điểm
qui trình thiết kế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thị Mai
Dung lượng: 28,38KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)