Cau tuong thut
Chia sẻ bởi Lê Văn Lượng |
Ngày 07/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: cau tuong thut thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Câu tường thuật
(Reported Speech)
Định nghĩa
Câu tường thuật – Reported Speech (hay còn gọi là câu nói gián tiếp- Indirect Speech) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói.
TRƯỜNG HỢP CÂU NÓI TRỰC TIẾP LÀ CÂU CẦU KHIẾN (COMMAND)
*Cách chuyển
_ Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) tùy theo ý nghĩa của câu ..
Sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) .
Ex : Ask him , Order the soldier, tell me .
Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)
Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo mẫu :
TELL / ASK / ...+ O + TO V-inf
Ex :
1/ She said : "Close the door and go away !"
2/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"
Nếu câu cầu khiến ở thể phủ định , ta đổi động từ theo mẫu
TELL / ASK / ...+ O + NOT +TO V-inf
Ex: Nam said to his brother : "Don`t turn off the radio"
Example: Peter: "Clean the black shoes!"
Peter told me _________________________
Answer: Peter told me to clean the black shoes.
Andrew: "Clean the blue bike!“
Andrew told me………………………………………………………………
2) Jessica: "Write a text message!”
Jessica told me………………………………………………………………………
3) Nelly: "Help Peter`s sister!“
Nelly told me………………………………………………………………………
4) Fred: "Wash your hands!“
Fred told me………………………………………………………………………
5) Anna: "Open the window!“
Anna told me………………………………………………………………………
6) Marcel: "Don`t sing that song!“
Marcel reminded me………………………………………………………………………
7) Jane: "Don`t watch the new film!“
Jane advised me………………………………………………………………………
8) Walter: "Don`t ring Romy on Sunday!“
Walter told me………………………………………………………………………
9) Lisa: "Don`t fly via Paris!“
Lisa advised me………………………………………………………………………
10) Jamie: "Don`t eat so much junk food!“
Jamie reminded me………………………………………………………………………
Karen: "Don`t play football in the garden!“
Karen told me……………………………………………………………
2) Teacher: "Don`t forget your homework!“
The teacher reminded me……………………………………………………
3) Mike: "Don`t shout at Peter!“
Mike told me………………………………………………………………
4) Yvonne: "Don`t talk to your neighbor!“
Yvonne told me………………………………………………………………
5) Denise: "Don`t open the door!“
Denise told me…………………………………………………………………
6) Tom: "Come at 8!“
Tom told me…………………………………………………………………
7) Teacher: "Do your homework!“
The teacher told me………………………………………………………………
8) Doris: "Dance with me!“
Doris told me………………………………………………………………
9) Sabine: "Meet Sandy at the station!“
Sabine told me………………………………………………………………
10) Victoria: "Check your e-mails!“
Victoria told me…………………………………………………………………
(Reported Speech)
Định nghĩa
Câu tường thuật – Reported Speech (hay còn gọi là câu nói gián tiếp- Indirect Speech) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói.
TRƯỜNG HỢP CÂU NÓI TRỰC TIẾP LÀ CÂU CẦU KHIẾN (COMMAND)
*Cách chuyển
_ Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) tùy theo ý nghĩa của câu ..
Sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) .
Ex : Ask him , Order the soldier, tell me .
Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)
Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo mẫu :
TELL / ASK / ...+ O + TO V-inf
Ex :
1/ She said : "Close the door and go away !"
2/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"
Nếu câu cầu khiến ở thể phủ định , ta đổi động từ theo mẫu
TELL / ASK / ...+ O + NOT +TO V-inf
Ex: Nam said to his brother : "Don`t turn off the radio"
Example: Peter: "Clean the black shoes!"
Peter told me _________________________
Answer: Peter told me to clean the black shoes.
Andrew: "Clean the blue bike!“
Andrew told me………………………………………………………………
2) Jessica: "Write a text message!”
Jessica told me………………………………………………………………………
3) Nelly: "Help Peter`s sister!“
Nelly told me………………………………………………………………………
4) Fred: "Wash your hands!“
Fred told me………………………………………………………………………
5) Anna: "Open the window!“
Anna told me………………………………………………………………………
6) Marcel: "Don`t sing that song!“
Marcel reminded me………………………………………………………………………
7) Jane: "Don`t watch the new film!“
Jane advised me………………………………………………………………………
8) Walter: "Don`t ring Romy on Sunday!“
Walter told me………………………………………………………………………
9) Lisa: "Don`t fly via Paris!“
Lisa advised me………………………………………………………………………
10) Jamie: "Don`t eat so much junk food!“
Jamie reminded me………………………………………………………………………
Karen: "Don`t play football in the garden!“
Karen told me……………………………………………………………
2) Teacher: "Don`t forget your homework!“
The teacher reminded me……………………………………………………
3) Mike: "Don`t shout at Peter!“
Mike told me………………………………………………………………
4) Yvonne: "Don`t talk to your neighbor!“
Yvonne told me………………………………………………………………
5) Denise: "Don`t open the door!“
Denise told me…………………………………………………………………
6) Tom: "Come at 8!“
Tom told me…………………………………………………………………
7) Teacher: "Do your homework!“
The teacher told me………………………………………………………………
8) Doris: "Dance with me!“
Doris told me………………………………………………………………
9) Sabine: "Meet Sandy at the station!“
Sabine told me………………………………………………………………
10) Victoria: "Check your e-mails!“
Victoria told me…………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)