CẤU TRÚC ĐỀ TIẾNG ANH 8 - HKII-2011-2012
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thúy Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: CẤU TRÚC ĐỀ TIẾNG ANH 8 - HKII-2011-2012 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẾN LỨC CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
-------------------- NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TIẾNG ANH –LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh 8 gồm 5 phần, nội dung từng phần nằm trong sách Tiếng Anh 8 được giới hạn đến hết tuần 35. Cụ thể như sau:
I. Đọc hiểu: Đọc một đoạn văn/hội thoại xoay quanh các chủ đề và trả lời 5 câu hỏi
(2,5 điểm)
1. True/ false
2. Choose the best answer
3. Complete the answer
4. Yes/No-question
5. Answer the question on the text
II. Chọn từ/ngữ cho sẵn trong khung để điền vào các chỗ còn chừa trống: 8 câu,
(2,0 điểm)
1. Question words before to infinitive
2. Compound words
3. –ed and –ing participles
4. Adjectives followed by an infinitive
5. in order to / so as to
6. Prepositions after adjectives
7. Passive voice
8. Indirect questions with if and whether
III. Điền vào chổ trống dạng thích hợp của động từ: 4 câu (2,0 điểm)
1. Simple present tense.
2. Past progressive tense.
3. Simple future tense.
4. Present perfect tense with “already” or “yet”.
IV. Chọn lời nói thích hợp để hoàn thành bài hội thoại/ lời thoại: 6 câu (1,5 điểm)
V. Viết: Dựa vào từ gợi ý để hoàn thành bưu thiếp / lá thư: (2 điểm)
---------------
-------------------- NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TIẾNG ANH –LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh 8 gồm 5 phần, nội dung từng phần nằm trong sách Tiếng Anh 8 được giới hạn đến hết tuần 35. Cụ thể như sau:
I. Đọc hiểu: Đọc một đoạn văn/hội thoại xoay quanh các chủ đề và trả lời 5 câu hỏi
(2,5 điểm)
1. True/ false
2. Choose the best answer
3. Complete the answer
4. Yes/No-question
5. Answer the question on the text
II. Chọn từ/ngữ cho sẵn trong khung để điền vào các chỗ còn chừa trống: 8 câu,
(2,0 điểm)
1. Question words before to infinitive
2. Compound words
3. –ed and –ing participles
4. Adjectives followed by an infinitive
5. in order to / so as to
6. Prepositions after adjectives
7. Passive voice
8. Indirect questions with if and whether
III. Điền vào chổ trống dạng thích hợp của động từ: 4 câu (2,0 điểm)
1. Simple present tense.
2. Past progressive tense.
3. Simple future tense.
4. Present perfect tense with “already” or “yet”.
IV. Chọn lời nói thích hợp để hoàn thành bài hội thoại/ lời thoại: 6 câu (1,5 điểm)
V. Viết: Dựa vào từ gợi ý để hoàn thành bưu thiếp / lá thư: (2 điểm)
---------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thúy Hoa
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)