Cấu trúc đề thi HSG Tiếng anh 6
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Cấu trúc đề thi HSG Tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 (TÍNH TỪ NĂM HỌC 2012 - 2013)
Number
Section
Time
(minute)
Exercise
Number of questions
Point
1
Listening (10%)
20
I. Exercise 1
10
20
II. Exercise 2
2
Phonetics (5%)
5
III. Pronunciation
5
10
3
Lexico-grammar (45%)
40
IV. Mutiple choice (Grammar, vocabulary, article, preposition,…)
15
45
V. Error identification
5
15
VI. Word form
5
15
VII. Verb form
5
15
4
Reading (25%)
30
VIII. Exercise 1
(Choose A, B, C, D)
10
20
IX. Exercise 2
5
10
X. Exercise 3
(gap-filling)
10
20
5
Writing (15%)
25
XI. Sentence transformation.
5
15
XII. Sentence building.
5
15
5
120
12
80
200
Total mark: 200/10 = 20 points.
* Lưu ý:
- Phạm vi kiến thức: Trong Chương trình cấp học tính đến thời điểm thi;
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Listening:
+ Thời gian 20 phút, tổng số điểm 2/20, số câu hỏi: 10.
+ Số đoạn là 2 (là đoạn độc thoại hoặc hội thoại nhưng không quá 3 nhân vật) độ dài mỗi đoạn khoảng 80-100 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình;
+ Số lần nghe là 2 lần: Các yêu cầu bằng Tiếng Anh, đầu mỗi đoạn có phần nhạc dạo 1 phút để thí sinh đọc yêu cầu của bài tập. Giữa hai lần nghe có thời gian trống là 10 giây. Thời gian trống giữa hai đoạn là 2 phút để thí sinh làm bài. Hết phần thi nghe có nhạc kết thúc.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 (TÍNH TỪ NĂM HỌC 2012 - 2013)
Number
Section
Time
(minute)
Exercise
Number of questions
Point
1
Listening (10%)
20
I. Exercise 1
10
20
II. Exercise 2
2
Phonetics (5%)
5
III. Pronunciation
5
10
3
Lexico-grammar (45%)
40
IV. Mutiple choice (Grammar, vocabulary, article, preposition,…)
15
45
V. Error identification
5
15
VI. Word form
5
15
VII. Verb form
5
15
4
Reading (25%)
30
VIII. Exercise 1
(Choose A, B, C, D)
10
20
IX. Exercise 2
5
10
X. Exercise 3
(gap-filling)
10
20
5
Writing (15%)
25
XI. Sentence transformation.
5
15
XII. Sentence building.
5
15
5
120
12
80
200
Total mark: 200/10 = 20 points.
* Lưu ý:
- Phạm vi kiến thức: Trong Chương trình cấp học tính đến thời điểm thi;
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Listening:
+ Thời gian 20 phút, tổng số điểm 2/20, số câu hỏi: 10.
+ Số đoạn là 2 (là đoạn độc thoại hoặc hội thoại nhưng không quá 3 nhân vật) độ dài mỗi đoạn khoảng 80-100 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình;
+ Số lần nghe là 2 lần: Các yêu cầu bằng Tiếng Anh, đầu mỗi đoạn có phần nhạc dạo 1 phút để thí sinh đọc yêu cầu của bài tập. Giữa hai lần nghe có thời gian trống là 10 giây. Thời gian trống giữa hai đoạn là 2 phút để thí sinh làm bài. Hết phần thi nghe có nhạc kết thúc.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)