Cấu trúc đề thi HSG huyện
Chia sẻ bởi Nguyễn Cao Cường |
Ngày 11/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Cấu trúc đề thi HSG huyện thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN
MÔN TIẾNG ANH 8 (TÍNH TỪ NĂM HỌC 2012 - 2013)
Number
Section
Time
(minute)
Exercise
Number of questions
Point
1
Listening (15%)
25
I. Exercise 1
15
30
II. Exercise 2
2
Phonetics (10%)
10
III. Pronunciation
5
10
IV. Stress
5
10
3
Lexico-grammar (30%)
40
V. Mutiple choice (Grammar, vocabulary, article, preposition,…)
15
30
VI. Error identification
5
10
VII. Word form
5
10
VIII. Verb form
5
10
4
Reading (25%)
45
IX. Exercise 1
(Choose A, B, C, D)
10
20
X. Exercise 2
5
10
XI. Exercise 3
(gap-filling)
10
20
5
Writing (20%)
30
XII. Sentence transformation.
10
20
XIII. Sentence building.
10
20
5
150
13
100
200
Total mark: 200/10 = 20 points.
* Lưu ý:
- Phạm vi kiến thức: Trong Chương trình cấp học tính đến thời điểm thi;
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Listening:
+ Thời gian 25 phút, tổng số điểm 3/20, số câu hỏi: 15.
+ Số đoạn là 2 (là đoạn độc thoại hoặc hội thoại nhưng không quá 3 nhân vật) độ dài mỗi đoạn khoảng 120-150 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình;
+ Số lần nghe là 2 lần: Các yêu cầu bằng Tiếng Anh, đầu mỗi đoạn có phần nhạc dạo 1 phút để thí sinh đọc yêu cầu của bài tập. Giữa hai lần nghe có thời gian trống là 10 giây. Thời gian trống giữa hai đoạn là 2 phút để thí sinh làm bài. Hết phần thi nghe có nhạc kết thúc.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN TIẾNG ANH 8 (TÍNH TỪ NĂM HỌC 2012 - 2013)
Number
Section
Time
(minute)
Exercise
Number of questions
Point
1
Listening (15%)
25
I. Exercise 1
15
30
II. Exercise 2
2
Phonetics (10%)
10
III. Pronunciation
5
10
IV. Stress
5
10
3
Lexico-grammar (30%)
40
V. Mutiple choice (Grammar, vocabulary, article, preposition,…)
15
30
VI. Error identification
5
10
VII. Word form
5
10
VIII. Verb form
5
10
4
Reading (25%)
45
IX. Exercise 1
(Choose A, B, C, D)
10
20
X. Exercise 2
5
10
XI. Exercise 3
(gap-filling)
10
20
5
Writing (20%)
30
XII. Sentence transformation.
10
20
XIII. Sentence building.
10
20
5
150
13
100
200
Total mark: 200/10 = 20 points.
* Lưu ý:
- Phạm vi kiến thức: Trong Chương trình cấp học tính đến thời điểm thi;
- Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Listening:
+ Thời gian 25 phút, tổng số điểm 3/20, số câu hỏi: 15.
+ Số đoạn là 2 (là đoạn độc thoại hoặc hội thoại nhưng không quá 3 nhân vật) độ dài mỗi đoạn khoảng 120-150 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình;
+ Số lần nghe là 2 lần: Các yêu cầu bằng Tiếng Anh, đầu mỗi đoạn có phần nhạc dạo 1 phút để thí sinh đọc yêu cầu của bài tập. Giữa hai lần nghe có thời gian trống là 10 giây. Thời gian trống giữa hai đoạn là 2 phút để thí sinh làm bài. Hết phần thi nghe có nhạc kết thúc.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cao Cường
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)