Cấu trúc đề thi E6 HKII-Bạc Liêu
Chia sẻ bởi Lê Tấn Phong |
Ngày 10/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: cấu trúc đề thi E6 HKII-Bạc Liêu thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2012-2013
A. LANGUAGE FOCUS: Choose the best option A, B, C or D that best complete the sentences: (5 points)
1. Tenses
2. Wh-questions
3. Yes / No - questions
4. Adjectives
5. Prepositions
6. Suggestions
7. Comparative
8. Superlative
9. Vocabulary
B. READING: (3 points)
1. True / False (T: đúng; F: sai)
2. Read the passage, then answer the questions:
C. WRITING: (2 points)
1. Write sentences, using the cues given.
2. Answer the questions about you.
* Tenses
I/ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (THE PRESENT SIMPLE TENSE)
CÁCH SỬ DỤNG: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc thường xuyên xảy ra hay lặp đi lặp lại nhiều lần, hay là một thói quen. Nó thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian là: everyday, every morning, every afternoon, every evening, every + ngày trong tuần, hoặc các trạng từ chỉ tần suất là: always, usually, often, sometimes, never…
KHẲNG ĐỊNH:
I/ We/ They/ You + Vo…
She/ He/ It + V-s/-es …
Chú ý: Một số động từ có chữ cái tận cùng là o, ss, x, ch, sh, z khi chia ở ngôi thứ 3 số ít (She/ He/ It) ta thêm ES vào sau động từ đó.
Ex: I get up at six every morning
He gets up at six every morning
She brushes her teeth every evening
PHỦ ĐỊNH:
I/ We/ They/ You + do not + Vo
She/ He/ It + does not + Vo…
Ex: He does not get up at 6 every morning
NGHI VẤN:
* Do + I/ We/ They/ You + Vo…?
Yes, I/ We/ They/ You + do
No, I/ We/ They/ You + don’t
* Does + She/ He/ It + Vo….?
Yes, She/ He/ It + does
No, She/ He/ It + doesn’t
Ex: Does he get up at 6 every morning?
Yes, he does/ No, he doesn’t
II/ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE)
CÁCH SỬ DỤNG: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói. Nó thường đi kèm vói các trạng từ chỉ thời gian là: now, at the moment, at present…
KHẲNG ĐỊNH:
S + be + Ving…
Ex: She is doing her homework now
PHỦ ĐỊNH:
S + be not + Ving…
Ex: She is not doing her homework now
NGHI VẤN:
Be + S + Ving….?
Yes, S + be
- No, S + be not
Ex: Is she doing her homework now?
Yes, She is/ No, She isn’t
* PRACTICE
1. I (have) ______________ a round face.
2. Lan (have) _________________ long hair.
3. These boys (be) _________ tall and thin.
4. Miss Hoa (not have) _____________brown eyes.
5. We (have) _________ breakfast now.
6. My friends (live) ___________ in the city.
7. Nam (play) ______________soccer in the stadium at the moment.
8. Chi (be) _________ light, but she (not be) __________weak.
9. He (play) __________ volleyball afternoon.
10. There (not be) ________ any water in the bottle.
11. My brothers (want) __________ cold drinks.
12. We (like) ________ orange juice.
13. The student (feel) _______ tired now. He (want)____ to go home
14. Mai (eat) _________ some chicken and some rice at the moment.
15. I’d like (go) _________ to the movie theater.
16. Phong (have) ______ fish, beans and rice for his lunch.
17. My sister (brush) ________ her teeth after every meals.
18. Nam (like) _________ potatoes and carrots.
19. Nam and Nga (drink) __________ some milk at the moment.
20 They (be) ________ in the kitchen now.
21. Hoa (like) _________volleyball. she often (play) _________ volleyball with her friends. They (play) _________ it three times a week. They (play) __________ volleyball in their school yard now.
22. What _____your father (do) ____in his free
A. LANGUAGE FOCUS: Choose the best option A, B, C or D that best complete the sentences: (5 points)
1. Tenses
2. Wh-questions
3. Yes / No - questions
4. Adjectives
5. Prepositions
6. Suggestions
7. Comparative
8. Superlative
9. Vocabulary
B. READING: (3 points)
1. True / False (T: đúng; F: sai)
2. Read the passage, then answer the questions:
C. WRITING: (2 points)
1. Write sentences, using the cues given.
2. Answer the questions about you.
* Tenses
I/ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (THE PRESENT SIMPLE TENSE)
CÁCH SỬ DỤNG: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc thường xuyên xảy ra hay lặp đi lặp lại nhiều lần, hay là một thói quen. Nó thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian là: everyday, every morning, every afternoon, every evening, every + ngày trong tuần, hoặc các trạng từ chỉ tần suất là: always, usually, often, sometimes, never…
KHẲNG ĐỊNH:
I/ We/ They/ You + Vo…
She/ He/ It + V-s/-es …
Chú ý: Một số động từ có chữ cái tận cùng là o, ss, x, ch, sh, z khi chia ở ngôi thứ 3 số ít (She/ He/ It) ta thêm ES vào sau động từ đó.
Ex: I get up at six every morning
He gets up at six every morning
She brushes her teeth every evening
PHỦ ĐỊNH:
I/ We/ They/ You + do not + Vo
She/ He/ It + does not + Vo…
Ex: He does not get up at 6 every morning
NGHI VẤN:
* Do + I/ We/ They/ You + Vo…?
Yes, I/ We/ They/ You + do
No, I/ We/ They/ You + don’t
* Does + She/ He/ It + Vo….?
Yes, She/ He/ It + does
No, She/ He/ It + doesn’t
Ex: Does he get up at 6 every morning?
Yes, he does/ No, he doesn’t
II/ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE)
CÁCH SỬ DỤNG: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói. Nó thường đi kèm vói các trạng từ chỉ thời gian là: now, at the moment, at present…
KHẲNG ĐỊNH:
S + be + Ving…
Ex: She is doing her homework now
PHỦ ĐỊNH:
S + be not + Ving…
Ex: She is not doing her homework now
NGHI VẤN:
Be + S + Ving….?
Yes, S + be
- No, S + be not
Ex: Is she doing her homework now?
Yes, She is/ No, She isn’t
* PRACTICE
1. I (have) ______________ a round face.
2. Lan (have) _________________ long hair.
3. These boys (be) _________ tall and thin.
4. Miss Hoa (not have) _____________brown eyes.
5. We (have) _________ breakfast now.
6. My friends (live) ___________ in the city.
7. Nam (play) ______________soccer in the stadium at the moment.
8. Chi (be) _________ light, but she (not be) __________weak.
9. He (play) __________ volleyball afternoon.
10. There (not be) ________ any water in the bottle.
11. My brothers (want) __________ cold drinks.
12. We (like) ________ orange juice.
13. The student (feel) _______ tired now. He (want)____ to go home
14. Mai (eat) _________ some chicken and some rice at the moment.
15. I’d like (go) _________ to the movie theater.
16. Phong (have) ______ fish, beans and rice for his lunch.
17. My sister (brush) ________ her teeth after every meals.
18. Nam (like) _________ potatoes and carrots.
19. Nam and Nga (drink) __________ some milk at the moment.
20 They (be) ________ in the kitchen now.
21. Hoa (like) _________volleyball. she often (play) _________ volleyball with her friends. They (play) _________ it three times a week. They (play) __________ volleyball in their school yard now.
22. What _____your father (do) ____in his free
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)