Cau truc co ban trong tieng anh

Chia sẻ bởi Thanh Vien Lop | Ngày 10/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: cau truc co ban trong tieng anh thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Đề cương ôn thi tốt nghiệp.
Các thì trong tiếng Anh:
Thì hiện tại đơn:
1.1. Cấu trúc:
Dạng khẳng định:
S + V + (O, A, ....)
Ex: He teaches me.
Dạng phủ định:
S + do/ does + not + V + (O, A, ....)
+ do + not = don’t
+ does + not = doesn’t
Ex: He doesn’t teach me.
Dạng nghi vấn:
Do/ Does + S + V + (O , A...)
=> Yes, S + do/ does / No, S + do/ does + not
Ex: Does he teaches me?
=> Yes, he does/ No, he doesn’t.
1.2. Cách sử dụng:
- Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả 1 hành động xảy ra theo thói quen ở hiện tại hoặc 1 hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Trạng từ thường được sử dụng: everyday, usually, often, ever, never, always, sometimes, .....
- Thì HTĐ được sử dụng để nói về 1 sự thật hiển nhiên hoặc 1 chân lý:
Ex: The earth goes round the sun.
- Thì HTĐ được sử dụng để nói về thời gian biểu của 1 nơi công cộng (ví dụ: lịch trình của: nhà ga, sân bay, trạm xe buýt....)
Ex: The train leaves at 10.00 a.m.
Thì hiện tại tiếp diễn:
2.1: Cấu trúc:
a. Dạng khẳng định:
S + is/ are/ am + V_ing + (O, A, ...)
+ I + am
+ He, She, It + is
+ We, You, They + are
Ex: He is playing football now.
b. Dạng phủ định:
S + is/ are/ am + not + V_ing + (O, A, ...)
- is + not = isn’t
- are + not = aren’t
Ex: He isn’t playing football now.
Dạng nghi vấn:
Is/ Are/ Am + S + + V_ing + (O, A, ...)?
=> Yes, S + is/ are/ am / No, S + is/ are/ am + not.
Ex: Is he playing football now?
Yes, he is/ No, he isn’t
2.2: Cách sử dụng:
- Thì HTTD được sử dụng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại thời điểm nói ở hiện tại (trạng ngữ thường được sử dụng: now, at the moment)
Ex: I am cooking now.
- Thì HTTD được sử dụng để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần:
Ex: She is going to Hanoi tomorrow.
- Thì HTTD được sử dụng để diễn tả 1 lời phàn nàn hoặc 1 thói quen tồi ở hiện tại (trạng ngữ thường được sử dụng: always)
Ex: He is always getting up late.
Chú ý: Những động từ chỉ cảm giác của con người thì không sử dụng ở thì tiếp diễn: Ex: like, love, hate,... (ngoại trừ từ: feel)
3.Thì quá khứ đơn:
3.1. Cấu trúc:
a. Dạng khẳng định:
S + V_ed + (O, A, ...)
Ex: They did their homework yesterday.
b. Dạng phủ định:
S +did+ not+ V + (O, A, ...)
- did + not = didn’t
Ex: They didn’t do their homework yesterday.
c. Dạng nghi vấn:
Did + S + V + (O, A, ...)?
=> Yes, S + did/ No, S + didn’t
Ex: Did they do their homework yesterday?
Yes, they did / No, they didn’t.
3.2. Cách sử dụng:
- Thì QKĐ được sử dụng để diễn tả 1 hành động xảy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Vien Lop
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)