Cau tao nguyen tu
Chia sẻ bởi Trần Bảo Ngân Hà |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Cau tao nguyen tu thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
cấu tạo nguyên tử
1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và
A. không mang điện. B. mang điện tích âm.
C. mang điện tích dương. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
2: Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số khối. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton.
3: Đồng vị là những
A. nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
4: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2.
5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12. A và B lần lượt là
A. Ca và Fe. B. Mg và Ca. C. Fe và Cu. D. Mg và Cu.
6: Tổng số hạt mang điện trong anion AB32– là 82. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn của nguyên tử B là 16. Anion đó là
A. CO32-. B. SiO32-. C. SO32–. D. SeO32-.
7: Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Câu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p63d1.
8: Đồng vị của M thoả mãn điều kiện số proton: số nơtron = 13:15 là
A.55M. B. 56M. C. 57M. D. 58M.
9: Hợp chất X có công thức RAB3. Trong hạt nhân của R, A, B đều có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử X là 50. Công thức phân tử của X là
A. CaCO3. B. CaSO3. C. MgCO3. D. MgSO3.
10: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B.1s22s22p63s23p64s23d4.
C.1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d5.
11: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.
12: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C. Số phân tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.
13: Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là
A. Na+ > Mg2+ > F- > O2-. B. Mg2+ > Na+ > F- > O2-.
C. F- > Na+ > Mg2+ > O2-. D. O2-> F- > Na+ > Mg2+.
14: X và Y
1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và
A. không mang điện. B. mang điện tích âm.
C. mang điện tích dương. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
2: Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số khối. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton.
3: Đồng vị là những
A. nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
4: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2.
5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12. A và B lần lượt là
A. Ca và Fe. B. Mg và Ca. C. Fe và Cu. D. Mg và Cu.
6: Tổng số hạt mang điện trong anion AB32– là 82. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn của nguyên tử B là 16. Anion đó là
A. CO32-. B. SiO32-. C. SO32–. D. SeO32-.
7: Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Câu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p63d1.
8: Đồng vị của M thoả mãn điều kiện số proton: số nơtron = 13:15 là
A.55M. B. 56M. C. 57M. D. 58M.
9: Hợp chất X có công thức RAB3. Trong hạt nhân của R, A, B đều có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử X là 50. Công thức phân tử của X là
A. CaCO3. B. CaSO3. C. MgCO3. D. MgSO3.
10: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B.1s22s22p63s23p64s23d4.
C.1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d5.
11: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.
12: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C. Số phân tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.
13: Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là
A. Na+ > Mg2+ > F- > O2-. B. Mg2+ > Na+ > F- > O2-.
C. F- > Na+ > Mg2+ > O2-. D. O2-> F- > Na+ > Mg2+.
14: X và Y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Bảo Ngân Hà
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)