CAU TAO CAU

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dương | Ngày 11/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: CAU TAO CAU thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

WORD STUDY ()

A-WORD FORMATIONS
(Cách Thành lập từ )


I.Noun formations (sự thành lập danh từ)

1.Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố (suffixes)vào sau động từ

a)___tion ___ation (sự..)
V ( N
To conserve
Conservation

To preserve
Preservation

To prevent
Prevention

To combine
Combination


b)___ment (sự….)

To develop
Development

To achieve
Achievement

To employ
Employment

To disappoint
Disappointment


c)___ er (người / vật hành động)


To fertilize
Fertilizer

To do
Doer

To teach
Teacher

To work
Work

To sing
Singer



d)____or (người..)

To deposit
Depositor

To act
Actor

To instruct
Instructor


e)___ant (người..)

To assist
Assistant

To account
Accountant

To apply
Applicant

To contest
Contestant



f)___ing (việc..nghề)

To teach
Teaching

To poison
Poisoning

To dirty
Dirtying



g)___age(sự…)

To drain
Drainage



2.Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố (Suffixes) vào sau danh từ

a)___ship

Friends
Friendship

Scholar
Scholarship





b)___ism (chủ nghĩa,học huyết)

Capital
Capitalism

Hero
Heroism

Critic
Criticism

Marx
Marxism


3.Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau tính từ

a) adj-ity(N

Possible
Possibility

Albe
Ability

Responsible
Responsibility

Special
Speciality

Real
Reality

National
Nationality

b) adj-ism(N

Racial
Racialism

Common
Communism

Social
Socialism

Feudal
Feudalism

c) adj-ness(N

Rich
Richness

Happy
Happiness

Sad
Sadness

Cold
Coldness


4.Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các tiền tố (prefixes)vào trước một danh từ khác

a)Super ___

Man
Superman

Market
Supermarket

Structure
Superstructure


b)Under ___
Achievement
Underachievement

Growth
Undergrowth

Clothes
Underclothes

Pass
Underpass



c)Sur ___
Face
Surface

Name
Surname

Plus
Surplus

d)sub ___

Way
Subway

Continent
Subcontinent

Committee
Subcommittee


5.Một số danh từ có gốc Latinh khi đổi sang số nhiều không theo quy luật chung là thêm “ S” hoặc “ES”

Ex
(sing.)datum
Data(pl.)

(sing.)phenomenon
Phenomena(pl.)

(sing.)criterion
Criteria(pl.)

*Một số danh từ khác cần phải ghi nhớ:
Ex
A child
Children(pl.)

A man
Men(pl.)

A woman
Women(pl.)

A person
People/persons




.
II.ADJECTIVE FORMATIONS (sự thành lập tính từ )

1.Một số tính từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố (suffixes)vào sau danh từ
a)___ful(đầy)
N ( Adj
Harm
Harmful

Use
Useful

Success
Successful

Hope
Hopeful

Help
Helpful

b)___less(không có)

Child
Childless

Odour
Odourless

Tree
Treeless

Home
Homeless

c)___ly(có vẻ , tính cách ,hang giờ..)

Man
Manly

Brother
Brotherly

World
Worldly

Hour
Hourly

Year
Yearly

Day
Daily

d)___like (giống như )

Child
Childlike

God
Godlike

Life
Lifelike

Statesman
Statesmanlike

e)___y(nhiều , đầy)

Rain
Rainy

Snow
Snowy

Dust
Dusty

Sand
Sandy

Health
Healthy

Fog
Foggy

f)___ish(theo cách của )

Fool
Foolish

Self
Selfish

Child
Childish

g)___al(thuộc về)

Magic
Magical

Agriculture
Agricultural

Industry
Industrial

Nature
Natural

h)___ous

Poison
Poisonous

Nerve
Nervous
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dương
Dung lượng: 197,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)