Câu hỏi và bài tập hóa học 9 hay- 10/2012
Chia sẻ bởi Thu Hà |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi và bài tập hóa học 9 hay- 10/2012 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP HÓA 9- 2012
* Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng đối với câu trắc nghiệm
Câu 1: Muối của axit sunfurơ có tên gọi là muối:
A. sunfuric B. sunfurơ
C. sunfit D. cả A,B,C .
Câu 2: . Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch thu được là:
A. Fe B. Zn C. Pb D. Cu
Câu 3: Cho sơ đồ BaSO3 A B C BaSO4 . X,Y,Z lần lượt là
A. SO3; SO2; H2SO4 B. SO2; SO3; H2SO4
C. SO2; H2SO4; SO3 D. A,B,C đều sai.
Câu 4: NaOH được sản xuất từ muối ăn, theo phương trình phản ứng
A. NaCl + KOH KCl + NaOH
B. 2NaCl + 2H2O điện phân dung dịch, có màng ngăn 2NaOH + H2 + Cl2
C. NaI + H2O NaOH + HI
D. 2NaCl + 2H2O t 2NaOH + H2 + Cl2
Câu 5. Cho các oxit sau: N2O5 , Na2O, NO. Chất nào tác dụng được với: a. H2O
b. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch KOH.Viết phương trình hoá học xảy ra nếu có
Câu 6: Cho các dung dịch KOH; NaNO3; Ba(OH)2; HCl chỉ sử dụng phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu dung dịch
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7
Cho các oxit CO2; P2O5; SO3; N2O3. Tên gọi không phải của các oxit này là
A. anhiđrit cacbonic B. anhiđrit photphoric
C. anhiđrit sunfuric D. anhiđrit nitric.
Câu 8. Khi cho 32,9g K2O tác dụng với nước được 0,7 lít dung dịch A.
a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
b) Để trung hoà dung dịch A thì thể tích dung dịch H2SO420% cần phải dùng là bao nhiêu, biết khối lượng riêng của dung dịch này là 1,14g/ml.
c) Nếu sục 22g khí CO2 vào dung dịch A thì sẽ có muối gì tạo ra, khối lượng bao nhiêu ?
Câu 9. Hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỉ khối hơi đối với hiđro là 27.
Tính % (V) các khí trong X.
Câu 10. Viết PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:
Cho hỗn hợp 0,1mol Mg và 0,1mol Zn với 100g dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M
Hỗn hợp Al và K với nước.
Hỗn hợp Al và Fe với dung dịch NaOH
Lần lượt cho oxit Al2O3, FeO, CuO, MgO tác dụng với các chất CO, H2 và C ở nhiệt độ cao
Câu 11. ZnO là oxit lưỡng tính và Zn(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính, viết các phương trình hóa học chứng minh cho những tính chất này
Câu 12. Hỗn hợp A gồm ZnO, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch C và hoà tan chất rắn D vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (phản ứng tạo khí SO2). Hãy xác định các chất có trong B, C, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 13. Bằng phương pháp hóa học hãy tách từng chất sau ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: AlCl3, Al2O3, CuCl2, KCl, CuO.
Hướng dẫn : Hòa tan hỗn hợp vào nước thu được 2 phần
Phần tan gồm: AlCl3, CuCl2, KCl
Phần không tan gồm: Al2O3, CuO.
- Cho phần không tan tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc tách thu được CuO, còn Al2O3 tan thành dung dịch:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Sục khí CO2 dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, thu được Al2O3
NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
- Phần tan: cho tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa rồi cho tác dụng với HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thu được CuCl2
CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
Sục khí CO2 dư vào dung dịch lọc lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch AlCl3
KAlO2 + CO2 +
* Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng đối với câu trắc nghiệm
Câu 1: Muối của axit sunfurơ có tên gọi là muối:
A. sunfuric B. sunfurơ
C. sunfit D. cả A,B,C .
Câu 2: . Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch thu được là:
A. Fe B. Zn C. Pb D. Cu
Câu 3: Cho sơ đồ BaSO3 A B C BaSO4 . X,Y,Z lần lượt là
A. SO3; SO2; H2SO4 B. SO2; SO3; H2SO4
C. SO2; H2SO4; SO3 D. A,B,C đều sai.
Câu 4: NaOH được sản xuất từ muối ăn, theo phương trình phản ứng
A. NaCl + KOH KCl + NaOH
B. 2NaCl + 2H2O điện phân dung dịch, có màng ngăn 2NaOH + H2 + Cl2
C. NaI + H2O NaOH + HI
D. 2NaCl + 2H2O t 2NaOH + H2 + Cl2
Câu 5. Cho các oxit sau: N2O5 , Na2O, NO. Chất nào tác dụng được với: a. H2O
b. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch KOH.Viết phương trình hoá học xảy ra nếu có
Câu 6: Cho các dung dịch KOH; NaNO3; Ba(OH)2; HCl chỉ sử dụng phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu dung dịch
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7
Cho các oxit CO2; P2O5; SO3; N2O3. Tên gọi không phải của các oxit này là
A. anhiđrit cacbonic B. anhiđrit photphoric
C. anhiđrit sunfuric D. anhiđrit nitric.
Câu 8. Khi cho 32,9g K2O tác dụng với nước được 0,7 lít dung dịch A.
a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
b) Để trung hoà dung dịch A thì thể tích dung dịch H2SO420% cần phải dùng là bao nhiêu, biết khối lượng riêng của dung dịch này là 1,14g/ml.
c) Nếu sục 22g khí CO2 vào dung dịch A thì sẽ có muối gì tạo ra, khối lượng bao nhiêu ?
Câu 9. Hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỉ khối hơi đối với hiđro là 27.
Tính % (V) các khí trong X.
Câu 10. Viết PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:
Cho hỗn hợp 0,1mol Mg và 0,1mol Zn với 100g dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M
Hỗn hợp Al và K với nước.
Hỗn hợp Al và Fe với dung dịch NaOH
Lần lượt cho oxit Al2O3, FeO, CuO, MgO tác dụng với các chất CO, H2 và C ở nhiệt độ cao
Câu 11. ZnO là oxit lưỡng tính và Zn(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính, viết các phương trình hóa học chứng minh cho những tính chất này
Câu 12. Hỗn hợp A gồm ZnO, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch C và hoà tan chất rắn D vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (phản ứng tạo khí SO2). Hãy xác định các chất có trong B, C, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 13. Bằng phương pháp hóa học hãy tách từng chất sau ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: AlCl3, Al2O3, CuCl2, KCl, CuO.
Hướng dẫn : Hòa tan hỗn hợp vào nước thu được 2 phần
Phần tan gồm: AlCl3, CuCl2, KCl
Phần không tan gồm: Al2O3, CuO.
- Cho phần không tan tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc tách thu được CuO, còn Al2O3 tan thành dung dịch:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Sục khí CO2 dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, thu được Al2O3
NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
- Phần tan: cho tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa rồi cho tác dụng với HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thu được CuCl2
CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
Sục khí CO2 dư vào dung dịch lọc lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch AlCl3
KAlO2 + CO2 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Hà
Dung lượng: 205,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)