Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý 8 ( thao khảo)
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Trinh |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý 8 ( thao khảo) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trắc nghiệm
1 : Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất?
A. KWh C. KW B. W D. J/s
2: Khi một vật rơi từ trên cao xuống thì vật có cơ năng ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn.
B. Thế năng hấp dẫn và động năng.
C. Thế năng đàn hồi.
D. Động năng.
3: Quá trình nào sau đây có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng?
A. Quả bóng lăn trên máng nghiêng.
B. Quả bóng đang lăn trên sân
C. Quả bóng rơi từ trên cao xuống .
D. Quả bóng rơi từ trên cao xuống rồi nẩy lên.
4 Gọi V1 và V2 là thể tích của hai chất lỏng. Khi trộn lẫn vào nhau thì thể tích của hỗn hợp là V. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. V < V1-V
B. V < V1+V2
C. V = V1+V2
D. V > V1-V2
5: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng
A. Khối lượng của vật. C. Trọng lượng của vật.
B. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
6 : Câu nào viết về nhiệt năng sau đây là không đúng?
A. Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng vật thu vào hoặc tỏa ra.
B. Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
D. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
7 : Tại sao xoong nồi thường làm bằng kim loại ? Hãy chọn câu giải thích đúng?
A. Vì khó vỡ.
B. Vì dễ đúc thành khuôn mẫu.
C. Vì kim loại dẫn nhiệt tốt nên nấu thức ăn mau chín.
D. Cả ba câu đều sai.
8 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Chỉ ở chất lỏng. C. Chỉ có ở chất lỏng và chất khí.
B. Chỉ ở chất khí. D. Trong chất rắn, lỏng và khí.
9 : Trong các vật sau đây. Vật nào không có thế năng.
A. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao h so với mặt đất B. Viên đạn đang bay.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang D. Lò xo bi ép để trên mặt đất.
10 : Công suất không có đơn vị đo là
A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s) C. Kilô oát (KW) D. Kilô Jun (KJ)
11. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng.
B. Nhiệt năng của nước giảm.
C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi
D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm.
12 Các nguyên tử, phân tử, cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên vì
A. Nhiệt độ của vật tăng
B. Thể tích của vật tăng
C. Khối lượng của vật tăng.
D. Trọng lượng của vật tăng.
13. Công thức tính nhiệt thu vào của vật là:
A. Q = mq B. Q = mC(t2 - t1 ) C. Q = mC ( t1 + t2 ) D. Q = mC t1
14:Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức:
A- Dẫn nhiệt B- Đối lưu
C- Bức xạ nhiệt D- Dẫn nhiệt và đối lưu
15: Sử dụng máy cơ đơn giản sẽ:)
a) Được lợi về lực
b)Được lợi về công
c) Được lợi về đường đi
d) Được lợi về lực thì thiệt hại về đường đi
16: Công thức tính công suất:
a) A= F.s
b)
c) A= P.t
d) Cả a, b, c đúng
17. Đại lượng được xác định bằng công thực hiện trong 1 đơn vị thời gian là:
a) Công
b) công suất
c)hiệu suất
d) cơ năng
18 : Trong 2 phút người đi bộ được 300 bước, mỗi bước cần 1 công 40J thì công suất người đó là:
a) 10W b
1 : Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất?
A. KWh C. KW B. W D. J/s
2: Khi một vật rơi từ trên cao xuống thì vật có cơ năng ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn.
B. Thế năng hấp dẫn và động năng.
C. Thế năng đàn hồi.
D. Động năng.
3: Quá trình nào sau đây có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng?
A. Quả bóng lăn trên máng nghiêng.
B. Quả bóng đang lăn trên sân
C. Quả bóng rơi từ trên cao xuống .
D. Quả bóng rơi từ trên cao xuống rồi nẩy lên.
4 Gọi V1 và V2 là thể tích của hai chất lỏng. Khi trộn lẫn vào nhau thì thể tích của hỗn hợp là V. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. V < V1-V
B. V < V1+V2
C. V = V1+V2
D. V > V1-V2
5: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng
A. Khối lượng của vật. C. Trọng lượng của vật.
B. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
6 : Câu nào viết về nhiệt năng sau đây là không đúng?
A. Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng vật thu vào hoặc tỏa ra.
B. Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
D. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
7 : Tại sao xoong nồi thường làm bằng kim loại ? Hãy chọn câu giải thích đúng?
A. Vì khó vỡ.
B. Vì dễ đúc thành khuôn mẫu.
C. Vì kim loại dẫn nhiệt tốt nên nấu thức ăn mau chín.
D. Cả ba câu đều sai.
8 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Chỉ ở chất lỏng. C. Chỉ có ở chất lỏng và chất khí.
B. Chỉ ở chất khí. D. Trong chất rắn, lỏng và khí.
9 : Trong các vật sau đây. Vật nào không có thế năng.
A. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao h so với mặt đất B. Viên đạn đang bay.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang D. Lò xo bi ép để trên mặt đất.
10 : Công suất không có đơn vị đo là
A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s) C. Kilô oát (KW) D. Kilô Jun (KJ)
11. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng.
B. Nhiệt năng của nước giảm.
C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi
D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm.
12 Các nguyên tử, phân tử, cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên vì
A. Nhiệt độ của vật tăng
B. Thể tích của vật tăng
C. Khối lượng của vật tăng.
D. Trọng lượng của vật tăng.
13. Công thức tính nhiệt thu vào của vật là:
A. Q = mq B. Q = mC(t2 - t1 ) C. Q = mC ( t1 + t2 ) D. Q = mC t1
14:Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức:
A- Dẫn nhiệt B- Đối lưu
C- Bức xạ nhiệt D- Dẫn nhiệt và đối lưu
15: Sử dụng máy cơ đơn giản sẽ:)
a) Được lợi về lực
b)Được lợi về công
c) Được lợi về đường đi
d) Được lợi về lực thì thiệt hại về đường đi
16: Công thức tính công suất:
a) A= F.s
b)
c) A= P.t
d) Cả a, b, c đúng
17. Đại lượng được xác định bằng công thực hiện trong 1 đơn vị thời gian là:
a) Công
b) công suất
c)hiệu suất
d) cơ năng
18 : Trong 2 phút người đi bộ được 300 bước, mỗi bước cần 1 công 40J thì công suất người đó là:
a) 10W b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Trinh
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)