Câu hỏi trắc nghiệm từ ngữ lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: câu hỏi trắc nghiệm từ ngữ lớp 4 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHỐI 4
MÔN: TỪ NGỮ

HỌC KÌ I
Bài tập Đúng – Sai:
Điền Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vào ô trống ở đầu câu em cho là đúng.

1 “Hiếu thảo” có nghĩa là ăn ở tốt với người trong gia đình như : Ông, bà, cha, mẹ
2 “Tự tin” cùng nghĩa với “tự cao”.

3 Tục ngữ “Ở hiền gặp lành” khuyên ta sống hiền lành, nhân hậu.

4 “Hoa hồng” là từ ghép phân loại.

5 Câu “Người Việt Nam giàu lòng nhân ái” tiếng “Nhân” có nghĩa là lòng thương người.
6 “Tự trọng” là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

7 “Ước mơ” có nghĩa là mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai.

8 Câu tục ngữ khẳng định có ý chí thì nhất định thành công là câu “Có công mài sắt có ngày nên kim”.
9 Câu tục ngữ khuyên chúng ta giữ vững mục tiêu đã chọn là câu:
“Hãy lo bền chi câu cua
Dù ai câu chạch, câu rùa mặc ai!
10 Trái nghĩa với “Nhân hậu” là “Độc ác”

11 Từ “Nhân dân” tiếng “Nhân” có nghĩa là lòng thương người.

12 Các từ: xe máy, xe đạp là những từ ghép có nghĩa phân loại.
13 “Ngay thẳng thật thà” là trung thực.

14 “Thuỷ tộc” là các loài vật sống dưới nước.

15 Từ đồng nghĩa với từ “Phấn khởi” là “ vui mừng”.

16 Cùng nghĩa với “hiền lành” là “hiền từ”.

17 Từ láy “Xanh xao” dùng để tả màu sắc của lá cây còn non?

18 “Ăn ngay ở thẳng” là thành ngữ, tục ngữ nói về lòng tự trọng.

19 “ Quyết tâm” là từ chỉ ý chí - nghị lực của con người.

20 Câu tục ngữ “Lửa thử vàng gian nan thử sức” khuyên ta phải vất vả lao động mới thành công .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
Đối tượng 1:
1/ Chọn ý em cho là đúng nhất “Nhân hậu” có nghĩa là:
a. Nhân ái, lục đục, hiền hậu b. Nhân từ, chia rẽ, nhân ái
c. Nhân từ, đùm bọc, bất hoà d. Nhân từ, nhân ái, hiền hậu
2/ “Tự trọng” có nghĩa là :
a. Tin vào bản thân mình
b. Quyết định lấy công việc của mình
c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
3/ Trái nghĩa với từ “Trung thực” là:
a. Lừa dối, dối trá, gian xảo, lừa lọc
b. Lừa dối, chân thật, lừa lọc, bộc trực
c. Lừa dối, lừa lọc, lừa bịp, thật thà
d. Lừa dối, gian trá, thành thực, chính trực
4/ Trước sau như một không gì lay chuyển nổi là:
a. Trung thanh b. Trung nghĩa
c. Trung hậu d. Trung kiên
5/ Ước mơ được đánh giá không cao là:
a. Ước mơ bình thường, ước mơ kì quặc
b. Ước mơ nho nhỏ, ước mơ đẹp đẽ
c. Ước mơ nho nhỏ, ước mơ bình thường
d. Ước mơ tầm thường, ước mơ dại dột
6/ Từ có nghĩa “ Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với một người nào đó” là:
a. Trung hậu b. Trung thành
c. Trung trực d. Trung bình
7/ Từ nào là từ láy :
a. Tái nhợt b. Tả tơi
c. Thảm hại d. Nhân dân
8/ Từ nào có tiếng “Trung” có nghĩa là ở giữa:
a. Trung bình b. Trung thu
c. Trung tâm d. cả 3 ý trên đều đúng
9/ Từ “Trẻ” trong câu “Lan là cô bé trẻ nhất đám” là tính từ:
a. Chỉ tính tình b. Chỉ hình dáng
c. Chỉ đặc điểm d. Chỉ kích thước
10/ Trong câu “Em vẽ trong vở vẽ” có động từ là:
a. Tiềng “Vẽ” thứ nhất b. Tiềng “
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: 214,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)