Câu hỏi trắc nghiệm từ ngữ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: câu hỏi trắc nghiệm từ ngữ thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHỐI 5
MÔN: TỪ NGỮ


HỌC KÌ I
Bài tập Đúng – Sai:
Điền Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vào ô trống ở đầu câu em cho là đúng.
1 Chữ đầu trong từ đầu sông , đầu suối được dùng theo nghĩa gốc.

2 “Lẹt đẹt” là một từ láy vần.

3 “Pháp luật” Là những qui định của nhà nước mà mọi người phải tuân theo.

4 Nơi tập trung người, dụng cụ máy móc để thực hiện việc xây dựng hoặc khai thác gọi là công trường.
5 Những từ “con cuốc, cái cuốc; con mực, lọ mực” là những từ đồng âm.

6 “Uống nước nhớ nguồn” có nghĩa là biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình.
7 Góp gió thành bão là gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.

8 Khu dân cư là khu vực dành cho nhân dân ăn ở sinh hoạt.

9 “Sinh thái” là tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, sinh ra, lớn lên và chết.
10 “Hạnh phúc” có nghĩa là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
11 Từ “Đánh” trong câu “Mẹ con đang đánh đàn” là nghĩa chuyển.

12 Thành ngữ “Khoai ruộng lạ, mạ ruộng quen” không phải chỉ sự vật hiện tượng trong thiên nhiên.
13 “Đồng bào” là người sống trong một nước.

14 “Đồng lòng” có nghĩa cùng một ý chí.

15 “Sinh vật” là các vật sống.

16 “Hoà bình là” “Trạng thái không có chiến tranh”.

17 “Phi nghĩa”, “chính nghĩa” là cặp từ đồng nghĩa.

18 Đại từ là các từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ trong câu cho khỏi lập lại các từ ấy.
19 Từ “Mắt” trong câu “Đôi mắt của bé mở to” dùng theo nghĩa gốc.

20 Các từ “Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng teo” là từ đồng nghĩa.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
Đối tượng 1:
1/ Những từ ngữ miêu tả chiều cao là:
a. Chót vót b. Chất ngất
c. Vòi vọi, vời vợi … d. Cả a, b, c đều đúng
2/ Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “Hoà bình”
a. Bình yên b. Thanh bình
c. Thái bình d. Cả a, b, c đều đúng.
3/ Những từ mang tiếng “Hữu” có nghĩa là “Bạn bè”
a. Hữu nghị, chiến hữu b. Thân hữu, hữu hảo
c. Bằng hữu, bạn hữu d. Cả a, b, c đều đúng.
4/ Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ “Thiên nhiên”?
Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
d. Cả a, b, c đều đúng.
5/ Những từ miêu tả “Chiều sâu” là:
a. Hun hút b. Thăm thẳm
c. Hoăm hoắm d. Cả a, b, c đều đúng.
6/ “Lên thác xuống ghềnh”: có nghĩa là :
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
b. Gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống.
Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong.
Cả a, b, c đều đúng.
7/ Trong câu: “ Cô bé mĩm cười rạng rỡ”. Tính từ là:
a. Cô bé b. Mĩm cười
c. Rạng rỡ d. Cả a, b đều đúng.
8/ Dòng nào sau đây đồng nghĩa với từ bát ngát:
a Mênh mông, thênh thang, bao la.
b.Bao la, long lanh, mênh mông.
c.Thênh thang, lung linh, bao la.
d.Bao la, lấp loáng, thênh thang.
9/ Câu nào sau đây nêu lên đức tính cần cù, chăm chỉ không ngại gian khổ.
a. Dám nghĩ dám làm. b. Chăm lo học tập.
c. Chịu thương chịu khó. d. Muôn người như một.
10/ Tác dụng của từ trái nghĩa:
Nêu bật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: 245,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)