CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH 7 THEO TỪNG CHƯƠNG

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hường | Ngày 15/10/2018 | 75

Chia sẻ tài liệu: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH 7 THEO TỪNG CHƯƠNG thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trắc nghiệm sinh học 7 theo từng chương
NGàNH Vật NguyÊn Sinh Câu 1: Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ: A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào Câu 2: Động vật nguyên sinh có vai trò thực tiễn. A.Hoàn toàn có lợi cho người và động vật. B.Hoàn toàn có hại cho người và động vật C. Vừa có lợi vừa có hại cho người và động vật. Câu 3: Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm. A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh. B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm. C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh. Câu 4: Hãy chọn phương án trả lời để khẳng dịnh phát biểu sau đây là đúng. A. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống. B. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo là một hoặc hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập. câu 5: Trùng giày di chuyển được là nhờ: A. Nhờ có roi. B. Có vây bơi. C. Lông bơi phủ khắp cơ thể. Câu 6: Cấu tạo tế bào cơ thể trùng roi có? A. 1 nhân B. 2 nhân C.3 nhân Câu 7: Cách sinh sản của trùng roi: A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. B.Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C.Tiếp hợp Câu 8: Tập đoàn trùng roi là? A. Nhiều tế bào liên kết lại. B. Một cơ thể thống nhất C. Một tế bào. Câu 9: Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao hồ B. Biển C. Đầm ruộng. D. Cơ thể sống. Câu 10: Sự trao đổi khí của trùng roi với môi trường qua bộ phận: A. Màng cơ thể B. Nhân. C. Điểm mắt. D.Hạt dự trữ. Câu 11: Trùng roi di chuyển bằng cách? A. Xoáy roi vào nước B. Sâu đo C. Uốn lượn Câu 12: Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là: A. Trùng roi B.Trùng kiết lị C.Trùng giày D. Tất cả đều đúng Câu 13: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là: A. Trùng roi B. Tập đoàn vôn vốc C. Trùng biến hình. Câu 14: Nơi kí sinh của trùng sốt rét là: A. Phổi người. B. Ruột động vật. C. Máu người D. Khắp mọi nơi trong cơ thể. Câu 15: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là: A. Bạch cầu B. Ruột người C. Hồng cầu D. Máu Câu 16: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là: A. Phân đôi theo chiều ngang. B. Phân đôi theo chiều dọc. C.Tiếp hợp. Câu 17: Thức ăn của trùng giày là: A. Vi khuẩn, vụn chất hữu cơ B. Tảo C. Cá
Câu 18: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ? A. Có di chuyển tích cực. B. Hình thành bào xác. C. Có chân giả Câu 19: Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét? A. Đau bụng. B. Nhức đầu. C. Sốt liên miên hoặc từng cơn. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể. Câu 20: Trùng sốt rét có lối sống: A. Bắt mồi. B. Tự dưỡng. C. Kí sinh. D. Tự dưỡng và bắt mồi. NGàNH RUộT KHOANG Câu 1: Cấu tạo ngoài của thuỷ tức. A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu. B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu Câu 2: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm. A. Một lớp tế bào.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hường
Dung lượng: 104,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)