Cau hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa 9 ( phần 3)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Cau hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa 9 ( phần 3) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 phần 3
                                 CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Câu 1: HH901CSB: Dãy các chất thuộc loại oxit axit là: A. O2; SO3; SiO2; CO.                                    B. N2O5; CO2; SO3; SiO2. C. P2O5; SO2; Fe2O3; CO2.                              D. SO2; NO; N2O5; N2O3. PA: B Câu 2 HH901CSB: Dãy các chất thuộc loại oxit bazơ là: A. Na2O; N2O3; MgO; Fe2O3.                         B. Na2O; Mn2O7; FeO; Cu2O. C. CaO; CuO; BaO; Fe2O3.                            D. Al2O3; Na2O; CuO; SO3. PA: C Câu 3 HH901CSB: Dãy các oxit tác dụng được với nước là: A. CaO; Li2O; Na2O; BaO.                            B. CaO; CuO; K2O; BaO. C. BaO; ZnO; Na2O; K2O.                             D. Na2O; MgO; K2O; Al2O3. PA: A Câu 4 HH901CSH: Dãy các oxit tác dụng với cả H2O và Ca(OH)2 là: A. CO2; Al2O3; SO3; SiO2.                              B. SO2; P2O5; N2O5; ZnO. C. CO2; P2O5; SiO2; SO3.                                D. P2O5; N2O5; SO2; CO2. PA: D Câu 5 HH901CSH: Để  phân biệt hai chất rắn màu trắng là CaO và CaCO3 cần dùng các thuốc thử lần lượt là: A. H2O; CO2.                                                  B. Quỳ tím, CO2. C. H2O, Quỳ tím.                                            D. CO2; HCl. PA: C Câu 6: HH901CSH: Để tách khí CO2 có lẫn khí O2 và CO người ta lần lượt cho hỗn hợp khí trên đi qua: A. Bột CuO nung nóng. B. Dung dịch Ca(OH)2, rồi phân hủy kết tủa thu được sau phản ứng. C. Đốt cháy hỗn hợp trên trong cacbon dư. D. Dung dịch NaOH, cô cạn sản phẩm rồi phân hủy sản phẩm. PA: B Câu 7: HH902CSB: Để phân biệt dung dịch H2SO4 với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 thuốc thử cần dùng là: A. AgCl.                                                         B. BaCl2. C. NaCl.                                                          D. MgCl2. PA: B Câu 8: HH902CSB: Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl; H2S; HNO3; H2SO3.                          B. HBr; NH3; H2SO4; H3PO4. C. HNO3; HCl; NH4NO3; HNO2.                   D. H2SO3; NaHCO3; MgCO3; HNO3. PA: A Câu 9 HH0902CSB: Khi cho kim loại đồng vào H2SO4 đặc nóng, quan sát thấy: A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Kim loại đồng tan ra, có khí hiđro bay lên và tạo ra dung dịch màu xanh lam. C. Kim loại đồng tan ra, sinh ra khí mùi hắc và tạo ra dung dịch không màu. D. Kim loại đồng tan ra, sinh ra khí mùi hắc và tạo ra dung dịch màu xanh lam. PA: D Câu 9 HH0902CSB: Cặp chất có thể tác dụng với nhau sinh ra khí hiđro là: A. Fe và dung dịch H2SO4 loãng.                               B. Fe và H2SO4 đặc. C. Cu và dung dịch HCl.                                            D. CuO và dung dịch HCl. PA: A Câu 10: HH902CSH: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch HCl là: A. CuO; Fe; NaOH; Cu.                                             B. Mg; Na2CO3; NO; Ca(OH)2. C. Cu(OH)2; CaCO3; MgO; Al.                                  D. AgNO3; Ag; CuO; Cu(OH)2. PA: C Câu 11: HH902CSH: Để phân biệt các dung dịch: HCl, H2SO4, Na2SO4 có thể dùng: A. Quỳ tím và dung dịch NaOH.                               B. dd BaCl2 và dung dịch NaOH. C. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2.                      D. Quỳ tím và dung dịch BaCl2. PA: D Câu 12: HH0902CSH: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  A, B, C lần lượt là: A. BaCl2, Cu(NO3)2, Na2SO3.                                                B. BaCl2, AgNO3, Na2SO3. C. AgCl, AgNO3, K2SO3.                                           D. AgCl, Mg(NO3)2, K2SO3. PA: B Câu 13: HH0903CSB: Dãy các chất thuộc loại bazơ tan là: A. Ca(OH)2, NaOH, KOH, Cu(OH)2.                                    B. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ba(OH)2. C. LiOH, NaOH, KOH, Ba(OH)2.                             D. LiOH, NaOH, KOH, Mg(OH)2. PA: C Câu 14:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 132,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)