Cau hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa 9 ( phần 2)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 15/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Cau hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa 9 ( phần 2) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 phần 2
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ   Câu 1 HH0901CSB   Dãy chất chỉ gồm oxit axit là : A. CuO ; SO3 ; CO2                           B. SO2 ; CO2 ; CO                  C. NO ; CO2; P2O5                              D. CO2 ; SO2; P2O5  PA: D  Câu 2 HH0901CSB   Dãy chất chỉ gồm  oxit bazơ là : A. K2O ; CaO; N2O5                           B. CuO; Na2O; Fe2O3       C . BaO ; CaO; H2O                           D. CuO; CO2; BaO PA: B  Câu 3 HH0901CSB   Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit clohiđric tạo thành muối là : A. Na2O ; MgO; Al2O3.                      B. Na2O ; NO ; CaO.     C. Na2O  ; CaO;  P2O5.                     D. Na2O ; CO2 ; MgO. PA: A Câu 4 HH0901CSH  Có ba oxit màu trắng MgO; Na2O ; Al2O3.   Dùng chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit trên? A. HCl.                                               B. H2O.     C. NaOH.                                            D. H2. PA: B  Câu 5 HH0901CSH   Có dãy biến hóa sau XYZTQ, trong đó X là đơn chất cacbon. Các chất Y,Z,T,Q lần lượt là A. CO2 ; Na2CO3;  Na2O; NaOH.                  B. CO ; CO2  ; CaCO3; CaO.     C. CO2 ; CaCO3; CaO; Ca(OH)2.                 D. CO2 ; MgCO3; MgO; Mg(OH)2.        PA: C  Câu 6 HH0901CSH   Dãy các oxit nào có thể hút nước ? A. BaO ; CuO; P2O5 .                                     B. CaO; Fe3O4 ; P2O5 .     C. BaO; CuO; Na2O.                                      D. BaO ; CaO;   P2O5 . PA: D Câu 7 HH0902CSB   Axit nào không tan trong nước ? A. H2SO4.                                           B. HCl.     C. H2SO3.                                     D. H2SiO3. PA: D  Câu 8 HH0902CSB  Dung dịch axit HCl tác dụng với những dãy kim loại nào giải phóng khí hiđro? A. Na ; Fe ; Zn ; Cu.                                      B. Na ; Fe ; Zn ; Al.                C. Na ; Fe ; Ag ; Al.                                        D. Na ; K ; Zn ; Au.  PA: B Câu 9 HH0902CSB  Dãy chất nào gồm tất cả các oxit tác dụng với nước để tạo ra axit  A. CO2; SO2; SO3; N2O5.                                B. SO2; SO3; N2O5 ; SiO2     C. CO2; SO2; SO3; MnO2.                               D. CO2; SO2; SO3; NO.      PA: A Câu 10 HH0902CSH  Những khí nào dưới đây có thể làm khô bằng axit sunfuric đặc? A. CO2; SO2;  NH3 .                                       B. SO2; SO3; NH3 .    C. CO2; SO2; O2.                                             D. O2; SO2 ;  NH3      PA: C Câu 11 HH0902CSH     Tính chất hóa học nào sau đây không  phải là tính chất của axit sunfuric loãng ? A. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .      B. Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.   C. Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và giải phóng khí hidđro.          D. Tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối và  giải phóng khí sunfurơ PA: D Câu 12 HH0902CSH  Phương pháp nào có thể dùng để điều chế axit ? A. Cho oxit bazơ tác dụng với nước.      B. Cho axit mạnh hơn tác dụng với muối của axit yếu hơn.   C. Cho kim loại tác dụng với dung dịch muối.          D. Cho oxit axit tác dụng với oxit bazơ. PA: B Câu 13: HH0903CSB Khẳng định nào đúng ? A. Tất cả các bazơ đều được gọi là kiềm B. Chỉ những bazơ tan mới được gọi là kiềm C. Chỉ những bazơ không tan mới đựơc gọi là kiềm D. Bazơ gồm có hai loại: bazơ tan và kiềm PA: B Câu 14: HH0903CSB Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ tan: A. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2                         B. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2 C. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2                    D. NaOH, KOH, Ba(OH)2, LiOH PA: D Câu 15: HH0903CSB Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ: A. NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3                   B. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 110,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)